Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 469 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 1. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Sandostatin không có tác dụng điều trị:

A. Ho ra máu

B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản

C. Các khối u nội tiết

D. Sau phẫu thuật u tụy

Câu 3: Phương pháp đông miên là dùng:

A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline

B. Dolargan + Aminazine + Phenegan

C. Dolargan + Phenegan + Diazepam

D. Aminazine + Phenegan + Atropin

Câu 4: Tác dụng phụ của Sandostatin là:

A. Chảy máu nặng hơn

B. Suy thận cấp

C. Rối loạn tiêu hóa

D. Hạ huyết áp tư thế

Câu 5: Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:

A. Co mạch

B. Ức chế thần kinh

C. Giảm tác dụng của Morphin

D. Giãn phế quản

Câu 6: Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:

A. Được chỉ định sớm

B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân

C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng

D. Khi không có tăng huyết áp

Câu 7: Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:

A. Tình trạng tim mạch

B. Suy hô hấp mạn

C. Phản xạ co thắt phế quản

D. Nhiễm trùng

Câu 8: Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là:

A. Ức chế thần kinh trung ương

B. Ức chế trung tâm hô hấp

C. Giảm đau

D. Tác dụng phụ

Câu 9: Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:

A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương

B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương

C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay

D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt

Câu 10: Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:

A. Hệ tĩnh mạch chủ

B. Hệ tĩnh mạch phổi

C. Hệ động mạch chủ

D. Hệ động mạch phổi

Câu 11: Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:

A. Hệ tĩnh mạch chủ

B. Hệ tĩnh mạch phổi

C. Hệ động mạch chủ

D. Hệ động mạch phổi

Câu 12: Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:

A. Hệ tĩnh mạch phổi

B. Hệ động mạch phổi

C. Hệ mao mạch

D. Hệ động mạch chủ

Câu 14: Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:

A. Van ĐMC

B. Van 2 lá

C. Van 2 lá và van ĐMC

D. Van ĐMP

Câu 15: Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:

A. Van ĐMC 35%

B. Van 2 lá và van ĐMC 30%

C. Van ĐMP 10%

D. Van 2 lá 40%

Câu 17: Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:

A. PR kéo dài

B. Có dấu ngựa phi

C. Nhịp tim nhanh, HA thấp

D. A, B, C đúng

Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:

A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi

B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận.

C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng

D. A, B, C đúng

Câu 21: Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:

A. T2 mạnh và tách đôi

B. Rung tâm trương

C. T1 đanh

D. A, B, C đúng

Câu 26: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:

A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg

B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg

C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

Câu 27: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:

A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg

B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg

Câu 28: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:

A. HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg

B. HA > 160/95 mmHg

C. HA < 140/90mmHg

D. HA > 140/ 90mmHg

Câu 29: Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:

A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc

B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất

C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch

D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn

Câu 31: Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:

A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi

B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid

C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm

D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali

Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:

A. Thận đa nang

B. Viêm cầu thận

C. Bệnh hẹp động mạch thận

D. Hội chứng Cushing

Câu 33: Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:

A. Xoàng

B. Khó thở

C. Nhức đầu

D. Ruồi bay

Câu 34: Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:

A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc

B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất

C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch

D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn

Câu 35: Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:

A. Creatinine máu

B. Cholesterol máu

C. Đường máu

D. Doppler mạch thận

Câu 37: Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:

A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm

B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W

C. Biến chứng cả não, thận, tim

D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật

Câu 38: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:

A. Theo dõi chặt chẽ

B. Đơn giản

C. Kinh tế

D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao

Câu 39: Câu nào sau không đúng với Furosemid:

A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh

B. Hàm lượng viên 40 mg

C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide

D. Có chỉ định khi có suy thận

Câu 40: Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:

A. Dãn phế quản

B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất

C. Chậm nhịp tim

D. Làm nặng lên suy tim

Câu 41: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:

A. Nifedipine

B. Avlocardyl

C. Aldactazine

D. Lisinopril

Câu 42: Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:

A. Hai viên/ngày

B. Một viên/ngày

C. Ba viên/ngày

D. Nửa viên/ ngày

Câu 43: Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:

A. Da trắng

B. Chức năng gan bình thường

C. Chức năng thận bình thường

D. Người lớn tuổi

Câu 44: Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:

A. Thuốc lợi tiểu vòng

B. Viên 250mg ngày uống 2 viên

C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu

D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút

Câu 45: Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:

A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ

B. Điều trị sớm ngay từ đầu

C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu

D. Tăng cường hoạt động thể lực

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên