Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 19

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 19

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 150 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 19. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Acid amin có thể:

A. 1, 2;

B. 2, 3;

C. 3, 4; 

D. 4, 5;

Câu 2: Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:

A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys

B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys

C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro

D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr

Câu 3: Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:

A. 2, 3, 4;

B. 3, 4, 5;

C. 1, 3, 4;

D. 1, 4, 5.

Câu 4: Acid amin acid và amid của chúng là:

A. Asp, Asn, Arg, Lys

B. Asp, Glu, Gln, Pro

C. Asp, Asn, Glu, Gln

D. Trp, Phe, His, Tyr

Câu 6: Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion

B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion

D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este

Câu 8: Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met

C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys

D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser

Câu 11: Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:

A. Rối loạn chuyển hóa Glucid

B. Một số bệnh về gan

C. Một số bệnh về tim

D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

Câu 13: NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:

A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin

C. Muối amonium

D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat

Câu 14: Glutamin tới gan được:

A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê

B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc

C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật

D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê

Câu 15: Glutamin tới thận:

A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+

B. Phân hủy thành urê

C. Phân hủy thành carbamyl phosphat

D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu

Câu 16: Histamin:

A. 1, 2, 3;

B. 1, 2, 4;

C. 1, 2, 5;

D. 1, 3, 5;

Câu 17: GOT là viết tắt của enzym mang tên:

A. Glutamin  Oxaloacetat  Transaminase

B. Glutamat  Ornithin  Transaminase

C. Glutamat  Oxaloacetat  Transaminase

D. Glutamin  Ornithin  Transaminase

Câu 18: GOT xúc tác cho phản ứng:

A. Trao đổi hydro

B. Trao đổi nhóm amin

C. Trao đổi nhóm carboxyl

D. Trao đổi nhóm imin

Câu 19: GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

A. Alanin  +  \(\alpha\) Cetoglutarat \(\leftrightarrow\) Pyruvat  +  Glutamat

B. Alanin  +  Oxaloacetat \(\leftrightarrow\)  Pyruvat  +  Aspartat

C. Aspartat  +  \(\alpha\) Cetoglutarat \(\leftrightarrow\) Oxaloacetat  +  Glutamat

D. Glutamat  +  Phenylpyruvat \(\leftrightarrow\)    \(\alpha\) Cetoglutarat  +  Phenylalanin

Câu 20: Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:

A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.

B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat  synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.

C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase.

Câu 21: Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:

A. Arginin, Glycin, Cystein

B. Arginin, Glycin, Methionin

C. Arginin, Valin, Methionin

D. Arginin, A. glutamic, Methionin

Câu 22: Glutathion là 1 peptid:

A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá

B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử

C. Được tạo nên từ 3 axit amin

D. Câu A, B, C đúng

Câu 23: Bệnh bạch tạng là do thiếu:

A. Cystein

B. Methionin

C. Melanin

D. Phenylalanin

Câu 24: Serotonin được tổng hợp từ:

A. Tyrosin

B. Tryptophan

C. Cystein

D. Methionin

Câu 25: Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:

A. Tyrosin niệu

B. Homocystein niệu

C. Alcapton niệu

D. Phenylceton niệu

Câu 26: là công thức cấu tạo:

A. Cystein

B. Methionin

C. Threonin

D. Serin

Câu 28: Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

A. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin

B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin

C. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin

D. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

Câu 29: Cơ chất của Catepsin là:

A. Glucid

B. Lipid

C. Protid

D. Hemoglobin

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên