
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 19
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 319 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 19. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3. (Cho N = 14, O = 16, Br = 80).
A. Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g
B. Br = 80g; O = 16g; N = 14g
C. Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g
D. Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
Câu 4: Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m?
A. m = 3,5g
B. m = 7g
C. m = 14g
D. m = 1,75g
Câu 5: Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9,44g oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại?
A. 18,02g
B. 9,01g
C. 25g
D. 10g
Câu 8: Một khí A có khối lượng riêng d1 = 1,12g/ℓ (ở 136,5°C và 2 atm). Tính khối lượng riêng d2 của A ở 0°C và 4 atm.
A. d2 = 2,24g/ℓ
B. d2 = 1,12g/ℓ
C. d2 = 3,36g/ℓ
D. d2 = 4,48g/ℓ
Câu 10: Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khóa K (khóa K có dung tích không đáng kể) và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu?
A. 3 atm
B. 2 atm
C. 1,5 atm
D. 1 atm
Câu 11: Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ: - Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu?
A. 552 mmHg
B. 760 mmHg
C. 560 mmHg
D. 860 mmHg
Câu 16: Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào?
A. P(O2) = P(N2)
B. P(O2) = 1,14 P(N2)
C. P(O2) = 0,875 P(N2)
D. P(O2) = 0,75 P(N2)
Câu 17: Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước và (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là:
A. Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn
B. Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn
C. Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau
D. Không đủ dữ liệu để so sánh
Câu 19: Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.
A. 80% SO3, 15% O2, 5% SO2
B. 50% SO3, 30% O2, 20% SO2
C. 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2
D. 65% SO3, 25% O2, 10% SO2
Câu 20: Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52)
A. CrO
B. Cr2O3
C. Cr2O7
D. CrO3
Câu 24: Làm bốc hơi 1,30g benzene ở 87°C và 83,2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325 kPa)
A. 77 g/mol
B. 78 g/mol
C. 79 g/mol
D. 80 g/mol
Câu 25: Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 120°C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu?
A. 300 kPa
B. 1200 kPa
C. 900 kPa
D. 600 kPa
Câu 26: Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phản ứng biến đổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng?
A. P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
B. P giảm, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
C. P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2)
D. P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2)
Câu 28: Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở đktc).
A. 65,4 g/mol. Zn
B. 56 g/mol. Fe
C. 137,4g/mol. Ba
D. 24,4 g/mol. Mg
Câu 29: Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
A. 25g và 50g
B. 15g và 25g
C. 15g và 50g
D. 37,5g và 75g
Câu 30: Khử 1,80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng gam của oxit và của kim loại?
A. 24,2g và 16,2g
B. 18,6g và 12,2g
C. 53,3g và 28g
D. 60g và 24g
Câu 31: Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của:
A. Nguyên tử
B. Các hạt vi mô
C. Phân tử
D. Ion
Câu 33: Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg: \(\overline \nu = \frac{1}{\lambda } = R\left( {\frac{1}{{n_1^2}} - \frac{1}{{n_2^2}}} \right)\) . Nếu n1 = 1, n2 = 4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ:
A. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman
B. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer
C. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman
D. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer
Câu 34: Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid (ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron).
A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.
B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.
C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng: \(mvr = \frac{{nh}}{{2\pi }}\)
D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác.
Câu 35: Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây: 1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. 4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
Câu 36: Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron: \({}_2^4He;{}_4^9Be;{}_6^{12}C;{}_8^{16}O;{}_1^1H;{}_5^{11}B;{}_{11}^{23}Na;{}_7^{14}N;{}_{10}^{22}Ne;{}_{20}^{40}Ca\)
A. Be, H, B, Na, Ne
B. He, C, O, N, Ca, H
C. He, C, O, N, Ca
D. C, O, N, Ca, H, B, Ne
Câu 37: Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:
A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron.
B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau.
D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH.
Câu 38: Chọn câu đúng:
A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.
C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.
D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
Câu 39: Trong số các hệ cho sau đây, hệ nào: không có electron; không có proton; không có nơtron? (trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất): H; \({H^ + };{H^ - };{}_0^1n\)
A. \([{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\)
B. \({\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};[{}_0^1n];{\rm{[}}H]\)
C. \([{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n;\;{H^ + }];[H]\)
D. \({\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};\;[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\)
Câu 41: Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
A. AO s chỉ mang dấu (+)
B. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-)
C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))
D. AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian
Câu 42: Chọn phát biểu đúng: 1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i. 3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Câu 43: Chọn câu sai:
A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài
B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong
D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
68 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
72 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
44 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận