Câu hỏi: Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron: \({}_2^4He;{}_4^9Be;{}_6^{12}C;{}_8^{16}O;{}_1^1H;{}_5^{11}B;{}_{11}^{23}Na;{}_7^{14}N;{}_{10}^{22}Ne;{}_{20}^{40}Ca\)

180 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Be, H, B, Na, Ne

B. He, C, O, N, Ca, H

C. He, C, O, N, Ca

D. C, O, N, Ca, H, B, Ne

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid (ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron).

A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.

B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.

C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng: \(mvr = \frac{{nh}}{{2\pi }}\)

D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai:

A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài

B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp

C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong

D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng:

A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.

B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.

C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.

D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 19
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên