Câu hỏi: Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m?
A. m = 3,5g
B. m = 7g
C. m = 14g
D. m = 1,75g
Câu 1: Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây: 1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. 4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
A. 25g và 50g
B. 15g và 25g
C. 15g và 50g
D. 37,5g và 75g
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.
A. 80% SO3, 15% O2, 5% SO2
B. 50% SO3, 30% O2, 20% SO2
C. 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2
D. 65% SO3, 25% O2, 10% SO2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở đktc).
A. 65,4 g/mol. Zn
B. 56 g/mol. Fe
C. 137,4g/mol. Ba
D. 24,4 g/mol. Mg
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3. (Cho N = 14, O = 16, Br = 80).
A. Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g
B. Br = 80g; O = 16g; N = 14g
C. Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g
D. Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 19
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 564
- 19
- 45
-
15 người đang thi
- 533
- 3
- 45
-
53 người đang thi
- 590
- 7
- 45
-
94 người đang thi
- 552
- 2
- 45
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận