Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 17

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 17

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 186 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 17. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 6: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan AmBn:

A. [An+]m × [Bm-]n < TAmBn

B. [An+]m × [Bm-]n = TAmBn

C. [An+]m × [Bm-]n > TAmBn

D. [An+] × [Bm-] > TAmBn

Câu 9: Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy phân h nhỏ nhất là:

A. Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.

B. Dung dịch nồng độ C2.

C. Dung dịch nồng độ C3.

D. Dung dịch nồng độ C1.

Câu 10: Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy phân ht lớn nhất là:

A. Dung dịch nồng độ C1.

B. Dung dịch nồng độ C2.

C. Dung dịch nồng độ C3.

D. Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.

Câu 11: Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:

A. Dung dịch càng loãng.

B. Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.

C. Acid và base tạo thành nó càng yếu.

D. Nhiệt độ càng cao.

Câu 12: Chọn phương án đúng: Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ:

A. acid yếu và base mạnh

B. acid mạnh và base yếu

C. acid yếu và base yếu

D. acid mạnh và base mạnh

Câu 13: Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:

A. Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.

B. Dung dịch càng đặc.

C. Hằng số thủy phân càng lớn.

D. Base tạo thành nó càng yếu.

Câu 18: Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: (1) Na2CO3 ; (2) HCl ; (3) NH4NO3 ; (4) Ca(CH3COO)2 ; (5)NaCl ; (6) BaCl2.

A. Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl

B. Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl

C. Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2

D. Làm tăng: Na2CO3 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2

Câu 19: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd). Phương trình ion-phân tử của phản ứng trên là:

A. NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)

B. NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+

C. NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)

D. NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+

Câu 20: Chọn phương án đúng: Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn: La2(CO3)3(r) + HCl(dd) ® LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l).

A. La2(CO3)3 + 6H+ ® 2La3+ + 3CO2 + 3H2O

B. \(CO_3^{2 - }\)  + 2H+ ® CO2 + H2O

C. La3+ + 3Cl- ® LaCl3

D. 2La3+ + \(3CO_3^{2 - }\) + 6H+ +6Cl- ® 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O

Câu 21: Chọn phương án đúng: Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn: H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) + KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd).

A. 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-

B. H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + \(2NH_4^ +\)

C. 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN

D. H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + \(2NH_4^ +\)

Câu 24: Chọn câu đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O

A. Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I-

B. Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I-

C. Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I-

D. Cl2 bị khử,  I- là chất oxy hóa

Câu 25: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. K2MnO4 đóng vai trò:

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. Chất tự oxi hóa, tự khử

D. Chất tạo môi trường

Câu 26: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. HNO3 đóng vai trò:

A. Chất tự oxi hóa, tự khử

B. Chất khử

C. Chất oxi hóa

D. Chất oxi hóa và tạo môi trường

Câu 28: Chọn nhận xét sai. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2(\({\rho _{{H_2}}} = 1atm\) , Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:

A. Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).

B. Thế điện cực của điện cực (2) giảm khi nồng độ của dung dịch HCl giảm.

C. Điện cực (1) làm điện cực dương.

D. Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2).

Câu 29: Chọn đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố này có:

A. Quá trình khử xảy ra trên cực (1).

B. Cực (1) là cưc dương.

C. Điện cực (2) bị tan ra.

D. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

Câu 32: Chọn đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố này có:

A. Quá trình oxy hóa xảy ra trên cực (2).

B. Cực (2) là anod.

C. Điện cực (1) có kết tủa bạc.

D. Sức điện động của pin ở 25°C là E = 0,118V.

Câu 35: Chọn phương án đúng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:

A. Ti4+ ; Ce3+

B. Fe3+ ; Ti3+

C. Ce4+ ; Fe2+

D. Ce4+ ; Ti3+

Câu 43: Chọn phương án đúng: Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực thay đổi. Vậy khi giảm nồng độ H+ thì:

A. Tính oxi hóa của H+ tăng do j tăng.

B. Tính oxi hóa của H+ tăng do j giảm.

C. Tính khử của H2 tăng do j giảm.

D. Tính khử của H2 tăng do j tăng.

Câu 44: Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+ + e = Fe2+ ; jo = 0,77 V và I2 + 2e = 2I- ; jo = 0,54 V. Phản ứng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- có đặc điểm:

A. Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

B. Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

C. Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

D. Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên