
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 10
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 298 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 10. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Chọn câu đúng. Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:
A. Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch.
B. Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng phần mol của dung môi trong dung dịch.
C. Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ.
D. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vào bản chất của chất tan.
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: (1) jo (Al3+/Al) = - 1,706 V ; (2) jo (Zn2+/Zn) = - 0,764 V ; (3) jo (Cu2+/Cu+) = + 0,15 V ; (4) jo (Cu+/Cu) = + 0,522 V. Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
A. Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu +
B. Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+
C. Al < Zn < Cu + < Cu
D. Cu < Cu + < Zn < Al
Câu 5: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5; ở 500oC có Kp = 23. Tính ∆Ho của phản ứng trên. Cho R = 8,314 J/mol.K.
A. DHo = + 4,32 kJ
B. DHo = + 12,76 kJ
C. DHo = -12,76 kJ
D. DHo = - 4,32 kJ
Câu 7: Theo định nghĩa của nhiệt tạo thành, trong các phản ứng sau, phản ứng nào được xem là phản ứng tạo thành ở 298K. (1) N (k) + 2O (k) = NO2 (k) ; (2) ½ N2 (k) + ½ O2 (k) = NO (k) ; (3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r) ; 4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r) ; (5) ½ H2 (k) + ½ I2 (r) = HI (k).
A. 2, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 4, 5
D. 1, 5
Câu 8: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:
A. Cả 3 trường hợp
B. Chỉ có trường hợp (1)
C. Các trường hợp (1) và (2)
D. Chỉ có trường hợp (2)
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Thiết lập biểu thức ∆G của phản ứng sau ở 25oC. 2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinh thể):
A. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{25}^0 + 25.R.\ln \frac{1}{{{P_{{O_2}}}}}\)
B. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 - 298.R.\ln {P_{{O_2}}}\)
C. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 + 298.R.\ln \frac{{{{\left[ {HgO} \right]}^2}}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}\left[ {{O_2}} \right]}}\)
D. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 + 298.R.\ln \frac{{{{\left[ {HgO} \right]}^2}}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}{P_{{O_2}}}}}\)
Câu 11: Chọn phương án đúng: Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k). Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng. Biết rằng phản ứng được thực hiện trong bình kín có dung tích 1 lít chứa 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2 lúc ban đầu. Khi phản ứng cân bằng ta có 0,2 mol CO tạo thành. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
A. Kc = 8 ; theo chiều nghịch
B. Kc = 8 ; theo chiều thuận
C. Kc = 4 ; không đổi
D. Kc = 4 ; theo chiều thuận
Câu 12: Một bình đoạn nhiệt được tách thành hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thứ nhất chứa 2,0 mol hydro ở 3,0 atm và 25oC; ngăn thứ hai chứa 3,0 mol argon ở 4,5 atm và 25oC. Hai khí được coi là lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai khí trộn lẫn vào nhau, không phản ứng. Hãy tính ∆G của hỗn hợp. Cho R = 8,314 J/mol.K.
A. – 15,3 kJ
B. – 18,7 kJ
C. – 24,6 kJ
D. – 8,59 kJ
Câu 14: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: C6H6 + \frac{{15}}{2} O2(k) ® 6CO2(k) + 3H2O. Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741,3 J. Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314 J/mol.K.
A. C6H6(k) và H2O(ℓ)
B. C6H6(k) và H2O(k)
C. C6H6(ℓ) và H2O(k)
D. C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
Câu 15: Chọn phương án đúng. Cho quá trình điện cực: 3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd). Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}}}\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}}}{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}{{\left[ {F{e_3}{O_4}} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)
Câu 16: Hãy xác định ở giá trị nào của pH thì phản ứng sau bắt đầu xảy ra theo chiều thuận ở 25oC. HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd). Cho biết, ở 25oC: \varphi _{\left( {{H_3}As{O_4}/HAs{O_2}} \right)}^0 = + 0,559V ; \varphi _{\left( {{I_2}/{I^ - }} \right)}^0 = + 0,5355V. Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1M
A. pH > 0,4
B. pH > 3,0
C. pH > 1,0
D. pH > 2,0
Câu 17: Chọn phương án đúng: Trong 200g dung môi chứa A g đường glucô có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với DTđ:
A. \(\Delta {T_d} = {k_d}A\)
B. \(\Delta {T_d} = \frac{{{k_d}A}}{M}\)
C. \(\Delta {T_d} = \frac{{{k_d}A}}{{5M}}\)
D. \(\Delta {T_d} = \frac{{5{k_d}A}}{M}\)
Câu 18: Tính hằng số cân bằng K ở 25oC của phản ứng sau: 3ZnS(r) + 2NO3-(dd) + 8H+(dd) ⇄ 3Zn2+(dd) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r). Cho biết ở 25oC:
A. 4 × 1054
B. 3 × 1070
C. 2 × 1061
D. 6 × 1047
Câu 19: Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau:
A. Không đủ cơ sở để xác định
B. Dung dịch chưa bão hòa
C. Dung dịch bão hòa
D. Dung dịch quá bão hòa
Câu 21: Chọn phương án đúng: Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2C2O4 0,01M vào 1 lít dung dịch chứa 1 ion gam Ba2+ và 0,005 ion gam Ca2+ . Hỏi kết tủa nào xuất hiện trước? (Cho tích số tan của BaC2O4 và CaC2O4 lần lượt bằng 10-6,96 và 10-8,64).
A. Cả 2 kết tủa xuất hiện cùng lúc
B. BaC2O4
C. CaC2O4
D. Không xác định được
Câu 22: Tính hằng số cân bằng KC ở 25oC của phản ứng sau: CuCl (r) + I- (dd) ⇄ CuI (r) + Cl- (r). Biết tại nhiệt độ này: TCuCl = 1,9 ×10-7; TCuI = 5,1 ×10-12.
A. 2,7 ×10-5
B. 3,7 ×104
C. 9,7 ×10-19
D. 4,4 ×1017
Câu 23: Hãy cho biết dạng \(\delta - Mn\) (tinh thể) và dạng \(\beta - Mn\) (tinh thể), dạng nào bền hơn ở điều kiện chuẩn, 25oC. Biết phản ứng: \(\delta - Mn\) (tinh thể) ® \(\beta - Mn\) (tinh thể), có ∆Ho298 = 1,55 ×103 J/mol và ∆So298 = 0,545 J/mol.
A. \(\beta - Mn\) (tinh thể)
B. Không đủ dữ kiện để so sánh
C. Cả 2 dạng bền như nhau
D. \(\delta - Mn\) (tinh thể)
Câu 24: So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), CaCl2 (4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn).
A. p4 < p3 < p1 < p2
B. p4 < p3 < p2 < p1
C. p2 < p1 < p3 < p4
D. p1 < p2 < p3 < p4
Câu 26: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: H3PO4 + 2NaOH = Na2HPO4 + 2H2O. Đương lượng gam của H3PO4 và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của H3PO4 bằng 98g và của NaOH bằng 40g)
A. 98g ; 40g
B. 32,7g ; 40g
C. 49g; 40g
D. 98g ; 20g
Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:
A. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận
B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng
D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
Câu 29: Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu p = 0,2 atm ở 25°C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó (cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K)
A. 244 g/mol
B. 20,5 g/mol
C. 208 g/mol
D. Không đủ dữ liệu để tính
Câu 31: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O. KOH đóng vai trò:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường
D. Chất tự oxi hóa, tự khử
Câu 32: Chọn phương án đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:
A. Tính base trong cả 2 dung môi
B. Tính base trong NH3, tính acid trong HClO4
C. Tính acid trong cả 2 dung môi
D. Tính base trong HClO4, tính acid trong NH3
Câu 33: Chọn phương án đúng: Phản ứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H2, I2 và HI lần lượt là 0,2; 0,45 và 0,1 atm.
A. Phản ứng diễn ra theo chiều thuận
B. Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch
C. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
D. Phản ứng ở trạng thái cân bằng
Câu 34: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: (1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M. (2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M. (3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M. Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl là T = 10 -9,6.
A. Chỉ có trường hợp (1)
B. Cả 3 trường hợp
C. Chỉ có trường hợp (2)
D. Các trường hợp (1), (2)
Câu 35: Chọn phương án đúng: Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phản ứng với một nửa lượng NaOH cần thiết để trung hòa hoàn toàn. Cho biết pKa của acid acetic bằng 4,76.
A. 4,76
B. 7,24
C. 9,43
D. không đủ dữ kiện xác định
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học:
A. Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm.
B. Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.
D. Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng.
Câu 41: Chọn trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1°C và 1 atm có:
A. DS < 0, DH < 0, DG < 0
B. DS < 0, DH < 0, DG > 0
C. DS < 0, DH > 0, DG < 0
D. DS >0, DH < 0, DG < 0
Câu 43: Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3. Cho biết với acid H2CO3, K1 >> K2.
A. pH < 7
B. pH > 7
C. pH = 7
D. Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thuộc vào nồng độ muối
Câu 44: Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:
A. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.
B. Là hằng số ở nồng độ xác định.
C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định.
D. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.
Câu 45: Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 160 phút ở 40°C. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2.
A. ở 70°C
B. ở 30°C
C. ở 50°C
D. ở 60°C

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 504
- 19
- 45
-
51 người đang thi
- 462
- 3
- 45
-
31 người đang thi
- 526
- 7
- 45
-
11 người đang thi
- 492
- 2
- 45
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận