Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 225 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 10. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Chọn câu đúng. Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:

A. Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch.

B. Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng phần mol của dung môi trong dung dịch.

C. Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ.

D. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vào bản chất của chất tan.

Câu 8: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:

A. Cả 3 trường hợp

B. Chỉ có trường hợp (1)

C. Các trường hợp (1) và (2)

D. Chỉ có trường hợp (2)

Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Thiết lập biểu thức ∆G của phản ứng sau ở 25oC. 2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinh thể):

A. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{25}^0 + 25.R.\ln \frac{1}{{{P_{{O_2}}}}}\)

B. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 - 298.R.\ln {P_{{O_2}}}\)

C. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 + 298.R.\ln \frac{{{{\left[ {HgO} \right]}^2}}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}\left[ {{O_2}} \right]}}\)

D. \(\Delta {G_{298}} = \Delta G_{298}^0 + 298.R.\ln \frac{{{{\left[ {HgO} \right]}^2}}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}{P_{{O_2}}}}}\)

Câu 15: Chọn phương án đúng. Cho quá trình điện cực: 3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd). Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:

A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}\)

B. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}}}\)

C. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}}}{{{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)

D. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}^3}{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}{{\left[ {F{e_3}{O_4}} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)

Câu 17: Chọn phương án đúng: Trong 200g dung môi chứa A g đường glucô có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với DTđ:

A. \(\Delta {T_d} = {k_d}A\)

B. \(\Delta {T_d} = \frac{{{k_d}A}}{M}\)

C. \(\Delta {T_d} = \frac{{{k_d}A}}{{5M}}\)

D. \(\Delta {T_d} = \frac{{5{k_d}A}}{M}\)

Câu 19: Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau:

A. Không đủ cơ sở để xác định

B. Dung dịch chưa bão hòa

C. Dung dịch bão hòa

D. Dung dịch quá bão hòa

Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:

A. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận

B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch

C. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng

D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng

Câu 31: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O. KOH đóng vai trò:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khử

C. Chất tạo môi trường

D. Chất tự oxi hóa, tự khử

Câu 32: Chọn phương án đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

A. Tính base trong cả 2 dung môi

B. Tính base trong NH3, tính acid trong HClO4

C. Tính acid trong cả 2 dung môi

D. Tính base trong HClO4, tính acid trong NH3

Câu 33: Chọn phương án đúng: Phản ứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H2, I2 và HI lần lượt là 0,2; 0,45 và 0,1 atm.

A. Phản ứng diễn ra theo chiều thuận

B. Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch

C. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng

D. Phản ứng ở trạng thái cân bằng

Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học:

A. Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm.

B. Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.

C. Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

D. Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng.

Câu 41: Chọn trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1°C và 1 atm có:

A. DS < 0, DH < 0, DG < 0

B. DS < 0, DH < 0, DG > 0

C. DS < 0, DH > 0, DG < 0

D. DS >0, DH < 0, DG < 0

Câu 43: Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3. Cho biết với acid H2CO3, K1 >> K2.

A. pH < 7

B. pH > 7

C. pH = 7

D. Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thuộc vào nồng độ muối

Câu 44: Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:

A. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.

B. Là hằng số ở nồng độ xác định.

C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định.

D. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên