Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 307 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Carcinôm nội mạc điển hình:

A.  Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

D. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

Câu 2: Carcinôm tế bào có lông chuyển:

A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

D. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

Câu 3: Carcinồm chế tiết là gì?

A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.

D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

Câu 4: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

A.  Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

Câu 5: Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

A.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

Câu 6: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

A. Không có biểu mô phủ

B. Không có lớp thanh mạc

C.  Lớp cơ trơn teo mỏng

D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá

Câu 7: Túi thừa Meckel không có tính chất:

A. Gồm niêm mạc, dưới niêm mạc và thanh mạc

B. Vị trí ở đoạn cuối hồi tràng

C. Có thể kèm lạc chỗ mô tụy

D. Có thể bị viêm, loét

Câu 8: U lành ruột non có đặc điểm:

A. Loại u tuyến nhanh có thể hoá ác

B. Thường ở tá tràng

C. 90% là pôlíp tăng sản

D. U tuyến thường kèm với u cơ trơn

Câu 9: U tế bào nội tiết có đặc điểm:

A. Không gây triệu chứng toàn thân

B. Tiến triển rất nhanh

C. Chế tiết histamin, serotonin

D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá

Câu 10: Ung thư ruột non có đặc điểm:

A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn

B. Thường gặp ở hồi tràng

C. Đa số là carcinôm tuyến

D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ

Câu 11: Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.

C. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

D.  Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

Câu 12: Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào

C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

D. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Câu 13: Viêm ruột do vi nấm có đặc điểm gì?

A. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào

C. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

D. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

Câu 14: Viêm ruột do protozoa:

A. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

B. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

C. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

D.  Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Câu 15: Bệnh Crohn có đặc điểm gì?

A. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

B. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

D. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào

Câu 16: Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở tuổi thiếu niên

B. Hiếm khi gây tắc ruột

C. Trẻ em bị hội chứng Down có xuất độ gấp 10 lần trẻ bình thường

D. Là tổn thương tiển ung

Câu 17: Chứng không có hậu môn có đặc điểm:

A. Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh

B. Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục

C. Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng

D. Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn

Câu 19: Niêm mạc ruột sung huyết đỏ sậm, có những vết loét sâu, dọc theo chiều dài ruột, dễ chảy máu, là tổn thương của bệnh:

A. Viêm đại tràng do Clostridium difficile

B. Viêm loét đại tràng do amíp

C. Viêm ruột do virus

D. Viêm loét đại tràng vô cằn

Câu 20: Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:

A. Phần lớn do ruột thừa bị nghẹt

B. Có thể gây viêm phúc mạc

C. Thấm nhập nhiều bạch cầu ái toan ở các lớp ruột

D. Xuất độ bệnh cao nhất là tuổi thanh niên

Câu 21: Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:

A. Tổn thương không có cuống, trơn láng

B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang

C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)

D.  Có thể hoá ác

Câu 24: Loại pôlip nào không hoa ác:

A. Trong bệnh đa pôlíp gia đình

B. Trong hội chứng Peutz-Jeghers

C. Trong u tuyến

D.  Trong hội chứng Turcot

Câu 25: Bệnh đa pôlíp gia đình có đặc điểm?

A. Vị thể gồm các nang lót biểu mô trụ cao chế nhầy

B. Gồm đa pôlíp kèm u bó sợi

C. Tế bào biểu mô ít biệt hóa

D.  Không hóa ác

Câu 26: Hội chứng gan-thận có đặc điểm:

A. Suy thận gây hậu quả suy gan

B. Do gan sản xuất nhiều endotoxin gây độc thận

C. Thận suy nhưng không có biến đổi cấu trúc vi cầu và ống thận

D. Do gan không chuyển hoá NH

Câu 27: Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

A. Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não

B. Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả

C. Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu

D. Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein

Câu 29: Tác nhân nào không liên quan đến xơ gan:

A. Suy tim

B. Suy thận

C. Tác mật

D. Rối loạn chuyển hoá đồng

Câu 30: Sỏi mật gồm ba loại:

A. Cholesterol, bilirubin, urate

B. Cholesterol, urate, oxalate

C. Cholesterol, urate, calci

D. Cholesterol, bilirubin, calci

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên