Câu hỏi: Ung thư ruột non có đặc điểm:

200 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn

B. Thường gặp ở hồi tràng

C. Đa số là carcinôm tuyến

D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sỏi mật gồm ba loại:

A. Cholesterol, bilirubin, urate

B. Cholesterol, urate, oxalate

C. Cholesterol, urate, calci

D. Cholesterol, bilirubin, calci

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.

C. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

D.  Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào

C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

D. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

A. Không có biểu mô phủ

B. Không có lớp thanh mạc

C.  Lớp cơ trơn teo mỏng

D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

A.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

A. Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não

B. Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả

C. Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu

D. Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên