Câu hỏi: Carcinồm chế tiết là gì?

150 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.

D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ung thư ruột non có đặc điểm:

A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn

B. Thường gặp ở hồi tràng

C. Đa số là carcinôm tuyến

D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Carcinôm tế bào có lông chuyển:

A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

D. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:

A. Tổn thương không có cuống, trơn láng

B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang

C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)

D.  Có thể hoá ác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

A.  Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

A. Không có biểu mô phủ

B. Không có lớp thanh mạc

C.  Lớp cơ trơn teo mỏng

D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Carcinôm nội mạc điển hình:

A.  Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

D. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên