Câu hỏi: Chứng không có hậu môn có đặc điểm:
A. Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh
B. Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục
C. Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng
D. Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn
Câu 1: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:
A. Không có biểu mô phủ
B. Không có lớp thanh mạc
C. Lớp cơ trơn teo mỏng
D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở tuổi thiếu niên
B. Hiếm khi gây tắc ruột
C. Trẻ em bị hội chứng Down có xuất độ gấp 10 lần trẻ bình thường
D. Là tổn thương tiển ung
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: U ở trực tràng, không có cuống, bề mặt có thùy, mịn như da, kèm loét xuất huyết là hình ảnh đại thể của:
A. U tuyến nhánh
B. Carcinôm tuyến đại tràng
C. Políp tăng sản
D. U tuyến ống
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:
A. Phần lớn do ruột thừa bị nghẹt
B. Có thể gây viêm phúc mạc
C. Thấm nhập nhiều bạch cầu ái toan ở các lớp ruột
D. Xuất độ bệnh cao nhất là tuổi thanh niên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: U tế bào nội tiết có đặc điểm:
A. Không gây triệu chứng toàn thân
B. Tiến triển rất nhanh
C. Chế tiết histamin, serotonin
D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:
A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
- 5 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 899
- 66
- 30
-
73 người đang thi
- 711
- 40
- 30
-
77 người đang thi
- 571
- 21
- 30
-
76 người đang thi
- 484
- 19
- 29
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận