Câu hỏi: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Không có biểu mô phủ

B. Không có lớp thanh mạc

C.  Lớp cơ trơn teo mỏng

D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Carcinôm tế bào có lông chuyển:

A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

D. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.

C. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

D.  Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Carcinôm nội mạc điển hình:

A.  Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

D. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: U tế bào nội tiết có đặc điểm:

A. Không gây triệu chứng toàn thân

B. Tiến triển rất nhanh

C. Chế tiết histamin, serotonin

D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào

C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

D. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: U lành ruột non có đặc điểm:

A. Loại u tuyến nhanh có thể hoá ác

B. Thường ở tá tràng

C. 90% là pôlíp tăng sản

D. U tuyến thường kèm với u cơ trơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên