Câu hỏi: Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

86 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Carcinồm chế tiết là gì?

A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.

D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

A.  Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ung thư ruột non có đặc điểm:

A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn

B. Thường gặp ở hồi tràng

C. Đa số là carcinôm tuyến

D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Loại pôlip nào không hoa ác:

A. Trong bệnh đa pôlíp gia đình

B. Trong hội chứng Peutz-Jeghers

C. Trong u tuyến

D.  Trong hội chứng Turcot

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

A. Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não

B. Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả

C. Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu

D. Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chứng không có hậu môn có đặc điểm:

A. Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh

B. Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục

C. Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng

D. Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên