Câu hỏi: Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

192 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: U tế bào nội tiết có đặc điểm:

A. Không gây triệu chứng toàn thân

B. Tiến triển rất nhanh

C. Chế tiết histamin, serotonin

D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở tuổi thiếu niên

B. Hiếm khi gây tắc ruột

C. Trẻ em bị hội chứng Down có xuất độ gấp 10 lần trẻ bình thường

D. Là tổn thương tiển ung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chứng không có hậu môn có đặc điểm:

A. Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh

B. Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục

C. Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng

D. Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

A.  Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Carcinồm chế tiết là gì?

A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.

D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

A. Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não

B. Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả

C. Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu

D. Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên