Câu hỏi: Hình ảnh vi thể là hoại tử bắc cầu, các dãy tế bào gan hoại tử nối liền nhau và nối từ trung tâm tiểu thuy đến khoảng cửa, là tổn thương điển hình của:

181 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Viêm gan hoại tử bán cấp

B. Viêm gan mạn tấn công

C. Viêm gan mạn tồn tại

D. Viêm gan hoại tử toàn bộ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:

A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài

B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.

C. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia

D.  Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Túi thừa Meckel không có tính chất:

A. Gồm niêm mạc, dưới niêm mạc và thanh mạc

B. Vị trí ở đoạn cuối hồi tràng

C. Có thể kèm lạc chỗ mô tụy

D. Có thể bị viêm, loét

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:

A. Tổn thương không có cuống, trơn láng

B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang

C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)

D.  Có thể hoá ác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

A.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít

C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

A. Không có biểu mô phủ

B. Không có lớp thanh mạc

C.  Lớp cơ trơn teo mỏng

D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

A.  Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung

B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen

C.  U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính

D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên