Câu hỏi: Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:
A. Phần lớn do ruột thừa bị nghẹt
B. Có thể gây viêm phúc mạc
C. Thấm nhập nhiều bạch cầu ái toan ở các lớp ruột
D. Xuất độ bệnh cao nhất là tuổi thanh niên
Câu 1: Niêm mạc ruột sung huyết đỏ sậm, có những vết loét sâu, dọc theo chiều dài ruột, dễ chảy máu, là tổn thương của bệnh:
A. Viêm đại tràng do Clostridium difficile
B. Viêm loét đại tràng do amíp
C. Viêm ruột do virus
D. Viêm loét đại tràng vô cằn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Carcinôm tuyến chuyển sản gai:
A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hình ảnh vi thể gồm tăng sản tuyến ống, xếp dày đặc, trên nền mô đệm sợi thưa, biểu mô tuyến hình trụ cao, nhân tăng sắc, ít biệt hóa, là đặc điểm của:
A. Carcinôm tuyến đại tràng
B. U tuyển ống
C. Políp tăng sản
D. U tuyến ống-nhánh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: U ở trực tràng, không có cuống, bề mặt có thùy, mịn như da, kèm loét xuất huyết là hình ảnh đại thể của:
A. U tuyến nhánh
B. Carcinôm tuyến đại tràng
C. Políp tăng sản
D. U tuyến ống
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ung thư ruột non có đặc điểm:
A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn
B. Thường gặp ở hồi tràng
C. Đa số là carcinôm tuyến
D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: U lành ruột non có đặc điểm:
A. Loại u tuyến nhanh có thể hoá ác
B. Thường ở tá tràng
C. 90% là pôlíp tăng sản
D. U tuyến thường kèm với u cơ trơn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 8
- 5 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 919
- 66
- 30
-
55 người đang thi
- 741
- 40
- 30
-
92 người đang thi
- 595
- 21
- 30
-
34 người đang thi
- 511
- 19
- 29
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận