Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 125 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 3. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Theo pháp luật hiện hành, cần những điều kiện nào để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân?

A. Được thành lập hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; Có tài sản độc lập với tài sản của cá nhân/tổ chức khác; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập

B. Có trụ sở giao dịch; Có tên riêng; Có sự độc lập về tài chính; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập

C. Có tên riêng; Có tài sản; Có trụ sở giao dịch; Được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật

D. Được thành lập hợp pháp; Có trụ sở giao dịch; Có tài sản độc lập với tài sản của cá nhân/tổ chức khác; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập

Câu 2: Theo pháp luật hiện hành, nhận định nào sau đây là sai?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân nói chung, thực hiện đăng ký doanh nghiệp tại Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư

B. Doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán, luật sư, công chứng hoặc các lĩnh vực chuyên ngành khác thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo pháp luật chuyên ngành

C. Tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu; hợp tác xã, tổ hợp tác được đăng ký thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp

D. Đơn vị sự nghiệp; đơn vị vũ trang; tổ chức kinh tế của các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội, xã hội, xã hội-nghề nghiệp hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp qua Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư

Câu 3: Theo Luật doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp nhà nước được tổ chức quản lý theo hình thức nào?

A. Công ty hợp danh

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty cổ phần

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 4: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, phân biệt Chi nhánh và Văn phòng đại diện doanh nghiệp?

A. Chi nhánh có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp; Văn phòng đại diện chỉ có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền.

B. Chi nhánh có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp; Văn phòng đại diện tiến hành hoạt động kinh doanh cụ thể

C. Chi nhánh có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền; Văn phòng đại diện có nhiệm vụ tiến hành hoạt động kinh doanh cụ thể

D. Chi nhánh có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền; Văn phòng đại diện thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp

Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, quyền phát hành chứng khoán của doanh nghiệp nào là đúng?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại

C. Công ty hợp danh được quyền phát hành trái phiếu

D. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại

Câu 6: Theo pháp luật hiện hành, ngành nghề kinh doanh có điều kiện được quy định?

A. Là khi thực hiện kinh doanh những ngành nghề có điều kiện đó thì doanh nghiệp cần phải thỏa mãn các điều kiện cụ thể

B. Là khi kinh doanh ngành nghề đó phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác

C. Là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng

D. Là ngành nghề kinh doanh đó không phải ngành nghề kinh doanh thông thường, khi đăng ký ngành nghề thuộc nhóm ngành có điều kiện thì tổ chức, cá nhân phải đáp ứng đủ những điều kiện tương ứng với yêu cầu của ngành nghề

Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gì dưới đây?

A. Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân

B. Thuê giám đốc

C. Bán doanh nghiệp

D. Cho thuê doanh nghiệp.

Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình và:

A. Chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

B. Chủ doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

C. Người thuê doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

D. Người thuê doanh nghiệp và Chủ doanh nghiệp liên đới chịu trách nhiệm trước pháp luật

Câu 9: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc thì người đại diện của doanh nghiệp luôn là:

A. Giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng quản trị

C. Chủ doanh nghiệp

D. Theo điều lệ của doanh nghiệp

Câu 10: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khi chủ doanh nghiệp tư nhân chết thì doanh nghiệp tư nhân bắt buộc phải giải thể

B. Thành viên hợp danh là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh

C. Vốn điều lệ của doanh nghiệp là tổng tài sản của doanh nghiệp

D. Công ty hợp danh có ít nhất 03 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty

Câu 11: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, quyền và nghĩa vụ nào sau đây của chủ doanh nghiệp tư nhân là đúng?

A. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ sở hữu không được nhân danh chính mình tham gia các quan hệ pháp luật

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

D. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu

Câu 12: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, sau khi bán doanh nghiệp tư nhân trách nhiệm trả các khản nợ phát sinh trước ngày chuyển giao doanh nghiệp thuộc về?

A. Bên mua doanh nghiệp

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân và bên mua doanh nghiệp

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác

Câu 13: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty?

A. Thành viên hợp danh

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Người đại diện theo pháp luật của công ty

D. Thành viên góp vốn

Câu 14: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trách nhiệm của thành viên công ty hợp danh được quy định?

A. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn

B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn

D. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn

Câu 15: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhận định nào về đại diện doanh nghiệp là đúng?

A. Trong công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện duy nhất

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật

C. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Chủ tịch công ty là người đại diện duy nhất

D. Trong công ty cổ phần, người đại diện phải là cổ đông công ty

Câu 16: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty hợp danh là doanh nghiệp trong đó:

A. Phải có ít nhất 03 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung

B. Các thành viên hợp danh có quyền đại diện theo pháp luật và tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty

C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân hoặc tổ chức

D. Thành viên góp vốn được tham gia quản lý công ty, được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh công ty

Câu 17: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng thành viên công ty hợp danh bao gồm?

A. Các thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty

B. Thành viên hợp danh

C. Thành viên góp vốn

D. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn

Câu 18: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nghị quyết của Hội đồng quản trị được thông qua khi số cổ phần sở hữu của thành viên dự họp đạt?

A. Ít nhất 51% cổ phần của tất cả thành viên dự họp tán thành

B. Ít nhất 65% cổ phần của tất cả thành viên dự họp tán thành

C.  Ít nhất 75% cổ phần của tất cả thành viên dự họp tán thành

D. Không căn cứ số cổ phần sở hữu của thành viên dự họp

Câu 19: Trường hợp có thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, công ty phải đăng ký điều chỉnh giảm vốn điều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên trong thời hạn?

A. 10 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn góp

B. 30 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn góp

C. 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn góp

D. 90 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn góp

Câu 20: Theo quy định về công ty TNHH hai thành viên trở lên, nhận định nào sau đây là sai?

A. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty

B. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, công ty phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đã góp

C. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác

D. Người được thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp thì đương nhiên là thành viên của công ty

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên