Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 101 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Theo quy định về công ty TNHH một thành viên, nhận định nào sau đây là sai?

A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên

C. Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp

D. Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn

Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu có cơ cấu tổ chức như thế nào?

A. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Đại hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

B. Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

C. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

D. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

Câu 4: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, điều kiện để chia lợi nhuận trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên?

A. Khi kinh doanh có lãi, đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với Nhà nước

B. Khi thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản đến hạn trả

C. Khi kinh doanh có lãi, đã nộp đủ thuế và nghĩa vụ tài chính, đã thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản đến hạn trả

D. Khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và thanh toán đủ các khoản nợ

Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cuộc họp của Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên được tiến hành hợp lệ khi nào?

A. Có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp

B. Có ít nhất ba phần tư tổng số thành viên dự họp.

C. Có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ

D. Có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ

Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên?

A. Do Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm

B. Do Hội đồng thành viên bầu

C.  Do Hội đồng quản trị bầu

D. Do Hội đồng thành viên và Ban kiểm soát bầu

Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?

A. Phát hành chứng khoán các loại

B. Tăng vốn góp của thành viên; Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

C. Điều chỉnh tăng vốn

D. Tăng vốn góp của thành viên; Phát hành cổ phiếu

Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty cổ phần lựa chọn tổ chức quản lý và hoạt động theo mô hình Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc thì số thành viên độc lập được quy định?

A. Ít nhất 15% số thành viên Hội đồng quản trị phải là thành viên độc lập và có Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị.

B.  Ít nhất 20% số thành viên Hội đồng quản trị phải là thành viên độc lập và có Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị

C. Ít nhất 25% số thành viên Hội đồng quản trị phải là thành viên độc lập và có Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị

D. Ít nhất 30% số thành viên Hội đồng quản trị phải là thành viên độc lập và có Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị.

Câu 9: Theo pháp luật hiện hành, trường hợp phần vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là cá nhân chết mà không có người thừa kế?

A. Phần vốn góp được chia cho người quản lý tài sản của thành viên đó

B. Phần vốn góp được công ty chia cho các thành viên khác theo tỷ lệ phần vốn góp.

C. Phần vốn góp đó được giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự

D. Phần vốn góp đó được giải quyết theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp

Câu 10: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quy định?

A. Phải là thành viên của công ty, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty

B. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty

C. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, là chủ tịch hội đồng thành viên

D. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ công ty

Câu 12: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn?

A. Người lao động trong công ty

B. Người nước ngoài

C.  Cán bộ, công chức, viên chức

D. Người được hưởng thừa kế theo pháp luật phần vốn góp trong công ty

Câu 13: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhận định nào sau đây là sai?

A. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của giám đốc/tổng giám đốc công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

B. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

C. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

D. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của cổ đông công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

Câu 15: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của?

A. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát

B. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, nhóm cổ đông theo luật định

C. Hội đồng quản trị, nhóm cổ đông sở hữu 20% cổ phần phổ thông

D. Hội đồng quản trị

Câu 16: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên trong trường hợp?

A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty

B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

D. Thành viên gặp trường hợp bất khả kháng

Câu 18: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, các cổ đông phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Nếu sau 90 ngày thì:

A. Cổ đông chỉ thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua sẽ có quyền biểu quyết, nhận lợi tức tương ứng với số cổ phần đã thanh toán; cổ đông được tự do chuyển nhượng quyền mua số cổ phần chưa thanh toán cho người khác

B. Số cổ phần chưa thanh toán được coi là cổ phần chưa bán và Hội đồng quản trị phải đăng ký giảm vốn điều lệ

C. Cổ đông chưa thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua phải ký giấy nợ và không được chuyển nhượng quyền mua cổ phần đó cho người khác

D. Cổ đông chưa thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua sẽ đương nhiên không còn là cổ đông của công ty và không được chuyển nhượng quyền mua cổ phần đó cho người khác

Câu 19: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ đông phổ thông công ty có quyền?

A. Chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

B. Rút vốn đã góp bằng cổ phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức

C. Nhận cổ tức ưu đãi

D. Được hoàn lại phần vốn góp khi có yêu cầu

Câu 20: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất?

A. 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp

B. 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp

C. 21% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp

D. 25% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên