Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn?
A. Người lao động trong công ty
B. Người nước ngoài
C. Cán bộ, công chức, viên chức
D. Người được hưởng thừa kế theo pháp luật phần vốn góp trong công ty
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của?
A. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, nhóm cổ đông theo luật định
C. Hội đồng quản trị, nhóm cổ đông sở hữu 20% cổ phần phổ thông
D. Hội đồng quản trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có?
A. 9 thành viên
B. 11 thành viên
C. 15 thành viên
D. 20 thành viên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ đông phổ thông công ty có quyền?
A. Chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B. Rút vốn đã góp bằng cổ phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức
C. Nhận cổ tức ưu đãi
D. Được hoàn lại phần vốn góp khi có yêu cầu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định về công ty TNHH một thành viên, nhận định nào sau đây là sai?
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
C. Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp
D. Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên là:
A. 45 thành viên
B. 50 thành viên
C. 55 thành viên
D. Không hạn chế số lượng tối đa
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quy định?
A. Phải là thành viên của công ty, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty
B. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty
C. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, là chủ tịch hội đồng thành viên
D. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ công ty
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận