Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất?
A. 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
C. 21% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
D. 25% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của?
A. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, nhóm cổ đông theo luật định
C. Hội đồng quản trị, nhóm cổ đông sở hữu 20% cổ phần phổ thông
D. Hội đồng quản trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên trong trường hợp?
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
D. Thành viên gặp trường hợp bất khả kháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cuộc họp của Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên được tiến hành hợp lệ khi nào?
A. Có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp
B. Có ít nhất ba phần tư tổng số thành viên dự họp.
C. Có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ
D. Có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu có cơ cấu tổ chức như thế nào?
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Đại hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
B. Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
C. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
D. Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; hoặc Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn?
A. Người lao động trong công ty
B. Người nước ngoài
C. Cán bộ, công chức, viên chức
D. Người được hưởng thừa kế theo pháp luật phần vốn góp trong công ty
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của giám đốc/tổng giám đốc công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
B. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
D. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của cổ đông công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án
- 160
- 3
- 20
-
71 người đang thi
- 167
- 3
- 20
-
95 người đang thi
- 161
- 1
- 19
-
20 người đang thi
- 116
- 1
- 20
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận