Câu hỏi:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quy định?
A. Phải là thành viên của công ty, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty
B. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty
C. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, là chủ tịch hội đồng thành viên
D. Có năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn, sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ công ty
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của giám đốc/tổng giám đốc công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
B. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
D. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của cổ đông công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất?
A. 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
C. 21% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
D. 25% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên trong trường hợp?
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
D. Thành viên gặp trường hợp bất khả kháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của?
A. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, nhóm cổ đông theo luật định
C. Hội đồng quản trị, nhóm cổ đông sở hữu 20% cổ phần phổ thông
D. Hội đồng quản trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp nào là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu, chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty? ![]()
A. Doanh nhiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Doanh nghiệp xã hội
D. Hộ kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn?
A. Người lao động trong công ty
B. Người nước ngoài
C. Cán bộ, công chức, viên chức
D. Người được hưởng thừa kế theo pháp luật phần vốn góp trong công ty
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án
- 262
- 3
- 20
-
78 người đang thi
- 197
- 3
- 20
-
38 người đang thi
- 187
- 1
- 19
-
48 người đang thi
- 141
- 1
- 20
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận