Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT thì dòng nào dưới đây là đúng:
A. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 5 do Phòng Giáo dục và Đào tạo ra
B. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 1 đến lớp 4 do tổ chuyên môn ra
C. Đề kiểm tra định kì phải đảm bảo 4 mức độ nhận thức của học sinh
D. Đề kiểm tra định kì chỉ thực hiện vào cuối năm học
Câu 3: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định đánh giá định kì về học tập đối với học sinh với từng môn học, hoạt động giáo dục theo các mức nào?
A. Hoàn thành tốt; Hoàn thành
B. Hoàn thành tốt; Hoàn thành; Chưa hoàn thành
C. Tốt; Đạt; Cần Cố gắng
D. Tốt; Đạt
Câu 4: Đề bài kiểm tra định kì phù hợp chuẩn kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mấy mức độ nhận thức của học sinh:
A. Hai mức độ
B. Ba mức độ
C. Bốn mức độ
D. Năm mức độ
Câu 5: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT thì dòng nào dưới đây là sai:
A. Giáo viên không thông báo trước lớp những điểm chưa tốt của học sinh
B. Giáo viên không thông báo trong cuộc họp cha mẹ học sinh những điểm chưa tốt của học sinh
C. Hiệu trưởng chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh
D. Học sinh có quyền nêu ý kiến và được nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá
Câu 6: Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn các Điều sau của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. Điều 7, 8, 9, 12
B. Điều 6, 7, 8, 9
C. Điều 7, 8, 9, 11
D. Điều 7, 8, 9, 10
Câu 8: Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định khen thưởng học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện theo các điều kiện nào?
A. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 8 điểm trở lên
B. Kết quả đánh giá các môn học, các hoạt động giáo dục đạt Hoàn thành, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên
C. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên
Câu 9: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, nội dung Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh bao gồm:
A. Chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm;trung thực, kỉ luật; đoàn kết, yêu thương
B. Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia hoạt động giáo dục; Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm
C. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết; Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 10: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, Điều 3 "Mục đích đánh giá" có tất cả bao nhiêu khoản?
A. 3 khoản
B. 4 khoản
C. 5 khoản
D. 6 khoản
Câu 11: Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT được sửa đổi và bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư 30/2014/TT- BGDĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2016
B. Kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2016
C. Kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2016
D. Kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2016
Câu 12: Cụm từ “đánh giá” được sửa đổi bởi cụm từ “nhận xét” theo khoản 2 Điều mấy của Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT:
A. Điều 2
B. Điều 3
C. Điều 4
D. Điều 5
Câu 13: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, nội dung Đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh bao gồm:
A. Tự phục vụ, tự quản; tự học và giải quyết vấn đề
B. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác
C. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề
D. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề
Câu 14: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, có bao nhiêu nội dung và cách thức đánh giá học sinh tiểu học?
A. 2 nội dung và 2 cách thức
B. 4 nội dung và 2 cách thức
C. 2 nội dung và 4 cách thức
D. 4 nội dung và 4 cách thức
Câu 15: Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT quy định quyền của học sinh:
A. Được nêu ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá
B. Tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên
C. Tự đánh giá và tham gia đánh giá bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên
D. Cả 2 ý A và B
Câu 16: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định các lần đánh giá định kì về học tập là:
A. Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học
B. Vào cuối học kì I và cuối năm học
C. Chỉ lớp 4, 5 được đánh giá vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học
D. Vào giữa học kì I, giữa học kì II
Câu 17: Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn mấy Điều của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. 3 Điều
B. 4 Điều
C. 5 Điều
D. 6 Điều
Câu 18: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, giáo viên ghi kết quả đánh giá giáo dục của học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp ở các thời điểm:
A. Cuối mỗi học kì
B. Giữa học kì và cuối học kì
C. Cuối năm
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Cụm từ “Nguyên tắc đánh giá” được sửa đổi bởi cụm từ “Yêu cầu đánh giá” theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT được quy định tại:
A. Điểm a khoản 1 điều 1
B. Điểm b khoản 1 điều 1
C. Khoản 2 điều 1
Câu 22: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT thì phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Giáo viên không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên
B. Giáo viên dùng điểm số để đánh giá định kì
C. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá định kì
D. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá thường xuyên
Câu 23: Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT , Tại điều 4, mục 3 quy định đánh giá thường xuyên bằng nhận xét, đánh giá định kì bằng điểm số kết hợp với nhận xét; kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó quan trọng nhất là đánh giá của:
A. Cha mẹ học sinh
B. Học sinh
C. Giáo viên
D. Giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh
Câu 24: Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bãi bỏ Khoản 3 Điều mấy của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. Điều 3
B. Điều 4
C. Điều 5
D. Điều 6
Câu 25: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 gồm:
A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học
B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)
C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
D. Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp và bài kiểm tra định kì cuối năm học
Chủ đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận