Câu hỏi: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT thì dòng nào dưới đây là đúng:
A. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 5 do Phòng Giáo dục và Đào tạo ra
B. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 1 đến lớp 4 do tổ chuyên môn ra
C. Đề kiểm tra định kì phải đảm bảo 4 mức độ nhận thức của học sinh
D. Đề kiểm tra định kì chỉ thực hiện vào cuối năm học
Câu 1: Đối với môn Tiếng Việt và Toán lớp 4, 5, Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT quy định có bao nhiêu bài kiểm tra định kì trong năm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 gồm:
A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học
B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)
C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
D. Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp và bài kiểm tra định kì cuối năm học
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT thì phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Giáo viên không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên
B. Giáo viên dùng điểm số để đánh giá định kì
C. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá định kì
D. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá thường xuyên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT , Tại điều 4, mục 3 quy định đánh giá thường xuyên bằng nhận xét, đánh giá định kì bằng điểm số kết hợp với nhận xét; kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó quan trọng nhất là đánh giá của:
A. Cha mẹ học sinh
B. Học sinh
C. Giáo viên
D. Giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, nội dung Đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh bao gồm:
A. Tự phục vụ, tự quản; tự học và giải quyết vấn đề
B. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác
C. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề
D. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn các Điều sau của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. Điều 7, 8, 9, 12
B. Điều 6, 7, 8, 9
C. Điều 7, 8, 9, 11
D. Điều 7, 8, 9, 10
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án
- 417
- 0
- 29
-
51 người đang thi
- 194
- 0
- 30
-
69 người đang thi
- 219
- 0
- 30
-
96 người đang thi
- 146
- 0
- 30
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận