Câu hỏi: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 gồm:

96 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học

B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)

C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp

D. Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp và bài kiểm tra định kì cuối năm học

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định khen thưởng học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện theo các điều kiện nào?

A. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 8 điểm trở lên

B. Kết quả đánh giá các môn học, các hoạt động giáo dục đạt Hoàn thành, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên

C. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định đánh giá định kì về học tập đối với học sinh với từng môn học, hoạt động giáo dục theo các mức nào?

A. Hoàn thành tốt; Hoàn thành

B. Hoàn thành tốt; Hoàn thành; Chưa hoàn thành

C. Tốt; Đạt; Cần Cố gắng

D. Tốt; Đạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, có bao nhiêu nội dung và cách thức đánh giá học sinh tiểu học?

A. 2 nội dung và 2 cách thức

B. 4 nội dung và 2 cách thức

C. 2 nội dung và 4 cách thức

D. 4 nội dung và 4 cách thức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm