Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án - Phần 13

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 136 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Phương pháp sử dụng bài tập trắc nghiệm được thực hiện để đánh giá trẻ ở giai đoạn nào? 

A. Đầu chủ đề

B. Thường xuyên

C.  Cuối chủ đề/ cuối độ tuổi

D. Hàng ngày

Câu 2: Kết quả đánh giá trẻ hàng ngày là cơ sở để giáo viên đánh giá:

A. Mức độ đạt được của trẻ ở các lĩnh vực phát triển cuối chủ đề và theo giai đoạn

B. Mục tiêu của tháng

C. Kết quả mong đợi cuối độ tuổi

D. Mức độ phát triển thể chất của trẻ

Câu 3: Giáo viên có thể sử dụng kết quả đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá sau chủ đề để làm cơ sở đánh giá sự phát triển của trẻ cuối độ tuổi:

A. Mục tiêu của nhóm lớp

B. Kết quả của quá trình dạy học

C. Kết quả mong đợi cuối độ tuổi của trẻ

D. Sự phát triển của trẻ cuối độ tuổi

Câu 4: Quy trình xử lý tình huống vi phạm gồm có:

A. Xem xét vấn đề

B. Thu thập thông tin

C. Xử lý dữ liệu

D. Phân tích dữ liệu

Câu 5: Kỹ năng quản lý lớp học trong quy định chuẩn nghề nghiệp bao gồm:

A. Đảm bảo an toàn cho trẻ, tổ chức hoạt động giáo dục trẻ theo hướng tích hợp, quản lý hồ sơ sổ sách, đồ dùng đồ chơi sản phẩm của trẻ phù hợp với mục đích chăm sóc giáo dục

B. Đảm bảo an toàn cho trẻ, xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý nhóm, lớp gắn với kế hoạch hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ; quản lý và sử dụng có hiệu quả hồ sơ, sổ sách cá nhân, nhóm lớp

C. Sắp xếp, bảo quản đồ dùng đồ chơi, sản phẩm của trẻ phù hợp với mục đích chăm sóc, giáo dục

D. B và C đều đúng

Câu 6:  Trong điều lệ trường mầm non qui định các hành vi giáo viên mầm non không được làm:

A. Xuyên tạc nội dung giáo dục, đối xử không công bằng với trẻ em, bớt xén phần ăn của trẻx

B. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể trẻ em vàđồng nghiệp, bỏ giờ, bỏ buổi, tùy tiện cắt xén nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục, ép buộc trẻ học thêm để thu tiền

C. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể trẻ em và đồng nghiệp, xuyên tạc nội dung giáo dục, bỏ giờ, bỏ buổi, tùy tiện cắt xén chương trình. Đối xử không công bằng với trẻ em, ép buộc trẻ học thêm để thu tiền, bớt xén khẩu phần ăn của trẻ. Làm việc riêng khi đang thực hiện các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ

Câu 7: Hình thức điều tra phổ cập trẻ mầm non 5 tuổi gồm: 

A.  Liên hệ địa phương lấy số lượng trẻ, lấy số lượng trẻ học tại các trường mầm non, thống kê trẻ theo độ tuổi, thực hiện các biểu mẫu thống kê

B. Đến từng hộ gia đình lập biểu điều tra theo từng hộ gia đình có trẻ từ 0 đến 5 tuổi, thống kê trẻ học tại các trường mầm non, thực hiện các biểu mẫu thống kê

C. Liên hệ tổ trưởng khu phố lấy số liệu, thống kê trẻ học tại các trường mầm non, thống kê trẻ theo độ tuổi, thực hiện các biểu mẫu thống kê

D. Lấy số liệu tại các trường cấp 1, 2 trong phường (xã/thị trấn), thống kê trẻ học lại các trường mầm non, thống kê trẻ theo độ tuổi, thực hiện các biểu mẫu thống kê

Câu 8: Mục đích sử dụng Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi là gì?

A. Xác định mục tiêu, lựa chọn nội dung và hoạt động khi xây dựng kế hoạch giáo dục năm cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi

B. Làm căn cứ xây dựng bộ công cụ theo dõi đánh giá sự phát triển của trẻ

C. Định hướng nội dung tuyên truyền cho các bậc cha mẹ

D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Những phương pháp nào dưới đây phát huy mạnh hơn tính tích cực nhận thức của trẻ:

A. Vấn đáp, tìm tòi, khám phá

B. Thuyết minh - giải thích, minh họa

C.  Làm thí nghiệm - giải thích, minh họa

D. Trẻ thực hành, quan sát, tìm tòi

Câu 10: Trẻ em như thế nào được gọi là trẻ béo phì?

A. Là tình trạng cân nặng vượt quá chuẩn so với chiều cao

B. Là tình trạng cân nặng vượt quá so với độ tuổi

C. Là tình trạng cân nặng cân đối với chiều cao

D. Câu a và b đúng

Câu 11: Thực hiện các biện pháp can thiệp với trẻ suy dinh dưỡng thừa cân, béo phì là trách nhiệm của:

A. Hiệu trưởng, nhân viên y tế, tổ cấp dưỡng

B. Tổ cấp dưỡng, giáo viên trên lớp và phó hiệu trưởng phụ trách bán trú

C. Nhân viên y tế phối hợp với tổ cấp dưỡng và giáo viên đướng lớp

D. Phó hiệu trưởng phụ trách bán trú, tổ cấp dưỡng, nhân viên y tế, giáo viên lớp

Câu 12: Để đánh giá chính xác tình trạng dinh dưỡng của trẻ giáo viên cần lưu ý những điều gì?

A. Cân – đo tất cả trẻ hàng quí, đối với trẻ có dấu hiệu bất thường thì cân – đo hàng tháng

B. Cân – đo – chấm biểu đồ cho tất cả trẻ hàng quí, đối với trẻ có dấu hiệu bất thường thì cân – đo – chấm biểu đồ hàng tháng

C. Cân – đo chính sác đến con số lẻ, đảm bảo đúng yêu cầu đối với tất cả trẻ hàng quí. Trẻ có dâu hiệu bất thường thì cân – đo hàng tháng, đánh giá tình trạng dinh dưỡng căn cứ vào bảng cân nặng, chiều cao theo tuổi WHO 2006, bảng cân nặng, chiều cao theo tuổi WHO 2007

D. Căn cứ vào tháng tuổi, chiều cao, cân nặng trẻ để chấm biểu đồ

Câu 14: Vì sao khẩu phần ăn cho trẻ phải đảm bảo đủ các nhóm thực phẩm?

A. Phối hợp nhiều loại thực phẩm để thức ăn có nhiều màu sắc, hấp dẫn trẻ

B. Phối hợp nhiều loại thực phẩm để các loại thực phẩm bổ sung, hỗ trợ lẫn nhau trong việc tiêu hóa, hấp thụ, giúp cho khẩu phần ăn thêm hoàn chỉnh

C. Phối hợp nhiều loại thực phẩm để giúp trẻ ăn ngon miệng

D. Câu a và b đúng

Câu 15: Xếp loại chung cuối năm học của giáo viên mầm non theo quyết định về chuẩn nghề nghiệp có mấy loại?

A. 5 loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu

B. 5 loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình, kém

C. 4 loại: xuất sắc, khá, trung bình, kém

D. 4 loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình

Câu 16: Đồng chí hãy lựa chọn các yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp mầm non gồm:

A. Gồm 3 lĩnh vực: lĩnh vực phẩm chất chính trị đạo đức lối sống; lĩnh vực kiến thức; lĩnh vực kỹ năng sư phạm. Mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu cụ thể

B.  Gồm 3 lĩnh vực: lĩnh vực phẩm chất chính trị đạo đức lối sống; lĩnh vực kiến thức; lĩnh vực kỹ năng sư phạm. Mỗi lĩnh vực có 4 yêu cầu cụ thể

Câu 17: Dạy học theo chương trình giáo dục mầm non mới gồm mấy lĩnh vực?

A. Mẫu giáo 5 lĩnh vực và nhà trẻ 4 lĩnh vực

B. Mẫu giáo 6 lĩnh vực và nhà trẻ 5 lĩnh vực

C. Mẫu giáo 7 lĩnh vực và nhà trẻ 6 lĩnh vực

D. Mẫu giáo 4 lĩnh vực và nhà trẻ 3 lĩnh vực

Câu 20: Trọng tâm đổi mới phương pháp dạy học hiện nay là:

A. Tăng cường thực hành vận dụng kiến thức

B. Phát huy tính tích cực của trẻ

C. Dạy kiến thức cơ bản, vững chắc

Câu 21: Nội dung giáo dục trẻ nhà trẻ lĩnh vực phát triển thể chất phần phát triển vận động có mấy nội dung?

A. Tập làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay phối hợp tay mắt

B. Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay phối hợp với tay – mắt

C.  Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt. Tập động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp. Tập các cử động của bàn tay ngón tay và phối hợp tay – mắt

D. Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. Tập luyện nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt. Tập động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp. Tập các cử động của bàn tay ngón tay và phối hợp tay – mắt. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

Câu 22: Luật Viên chức quy định nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức?

A. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân

B. Được pháp luật bảo vệ trong hoạt động nghề nghiệp

C. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ

Câu 23: Theo quy định của Luật Viên chức thì nội dung nào sau đây thuộc Hình thức đào tạo, bồi dưỡng viên chức?

A. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

B. Bồi dưỡng theo ngạch, bậc

C. Bồi dưỡng theo theo chu kỳ

Câu 26: Bộ chuẩn phát triển của trẻ em 5 tuổi Việt Nam gồm bao nhiêu lĩnh vực, bao nhiêu chuẩn và bao nhiêu chỉ số:

A.  4 lĩnh vực, 26 chuẩn, 120 chỉ số

B. 4 lĩnh vực, 28 chuẩn, 120 chỉ số

C. 5 lĩnh vực, 28 chuẩn, 130 chỉ số

D. 5 lĩnh vực, 28 chuẩn, 120 chỉ số

Câu 27: Luật Viên chức có hiệu lực thi hành kể từ:

A. Ngày 15 tháng 11 năm 2010

B. Ngày 01 tháng 01 năm 2012

C. Ngày 01 tháng 01 năm 2011

Câu 29: Luật Viên chức quy định nội dung nào sau đây thuộc quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương?

A. Được bảo đảm trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc

B. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ

C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 30: Theo quy chế bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) ban hành kèm theo thông tư số 26/2012/TT – BGDDT ngày 10 tháng 7 năm 2012 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo quy định các hình thức BDTX của giáo viên là:

A. BDTX bằng tự học của giáo viên kết hợp với học sinh hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ bộ môn của nhà trường, liên trường hoặc cụm phường

B. BDTX tập trung nhằm hướng dẫn tự học thực hành, hệ thống hóa kiến thức, giải đáp các thắc mắc, hướng dẫn những nội dung BDTX khó đối với giáo viên, tạo điều kiện cho giáo viên có cơ hội được trao đổi về chuyên môn, nghiệp vụ và luyện tập kĩ năng

C.  BDTX theo hình thức học tập từ xa (qua mạng internet)

D. Cả 3 ý trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm