Trắc nghiệm môn quản trị tài chính

Trắc nghiệm môn quản trị tài chính

  • 18/11/2021
  • 60 Câu hỏi
  • 305 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn quản trị tài chính. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 5: Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

C. Chi phí hàng tồn kho

D. Chi phí thuê kho

Câu 6: Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?

A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$

B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$

C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$

D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$

Câu 17: Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình __________

A. Phân tích tín dụng

B. Kinh doanh

C. Phân tích khách hàng

D. Quản trị tín dụng

Câu 18: Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:

A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$

B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero

C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm

D. Xác suất lỗ bé hơn 50%

Câu 19: Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________

A. Sự không hài lòng của khách hàng

B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển

C. Doanh thu mất đi

D. Doanh thu cao hơn

Câu 22: Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính

A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)

B. Khả năng tài trợ linh hoạt

C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ

D. Việc lựa chọn thời điểm

Câu 23: Thu thập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 24: Tiền mặt phát sinh nội bộ được tính toán như là:

A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay

B. Thu nhập giữ lại + khấu hao

C. Thu nhập giữ lại – khấu hao

D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay

Câu 26: Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:

A. Giá trị sổ sách

B. Mệnh giá

C. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)

D. Không có câu nào đúng

Câu 27: Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:

A. Mệnh giá của cổ phiếu

B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần

C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

D. Giá trị cổ phần được mua lại

Câu 28: Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:

A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành

B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành

C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm

D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành

Câu 29: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

A. Các khoản phải thu

B. Tiền lương

C. Hàng tồn kho

D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động

Câu 30: Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là:

A. Rủi ro của dòng tiền dài hạn quan trọng hơn rủi ro ngắn hạn

B. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn

C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 31: __________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính

A. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay

B. ROA

C. P/E

D. Phân tích xu hướng

Câu 32: __________ cho thấy mức độ một công ty sử dụng tài sản của mình như thế nào

A. Chỉ số thanh toán

B. Chỉ số hoạt động

C. Chỉ số sinh lợi

D. Chỉ số đòn bẩy

Câu 33: ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi

A. EAT, tổng tài sản, dòng tiền

B. EAT, tổng tài sản, doanh thu

C. EAT, doanh thu và dòng tiền

D. Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản

Câu 39: Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ

A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

B. Đòn bẩy tài chính

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Lãi gộp

Câu 41: Báo cáo dòng tiền tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ

A. Dòng tiền dự án

B. Dòng tiền tài chính

C. Dòng tiền hoạt động

D. Dòng tiền đầu tư

Câu 42: Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất

A. Đất đai và thiết bị

B. Hàng tồn kho

C. Thương hiệu

D. Các khoản phải thu

Câu 43: Tài sản cố định vô hình bao gồm

A. Nhà cửa

B. Máy móc

C. Thương hiệu

D. Thiết bị

Câu 44: Vốn luân chuyển (NWC) được xác định như là

A. Tổng tài sản tổng nợ

B. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn

C. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn

D. Không câu nào đúng

Câu 45: Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán

A. Khả năng thanh toán lãi vay

B. Tỷ số thanh toán nhanh

C. Kỳ thu tiền bình quân

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 46: Chỉ số __________ đo lường tốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt

A. Thanh toán nhanh

B. Thanh toán hiện hành

C. Sinh lợi

D. Hoạt động

Câu 47: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi ròng

C. Lãi gộp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 49: Khi lợi nhuận và doanh thu của một công ty tăng lên thì __________ giảm

A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

B. Lãi gộp

C. Tỷ số P/E

D. Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần

Câu 50: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là

A. Chỉ số trung bình ngành

B. Chỉ số của công ty cạnh tranh

C. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp

D. Tất cả đều đúng

Câu 51: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

A. Các nhà quản lý của chính công ty

B. Hội đồng quản trị

C. Các cổ đông

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 52: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là

A. Công ty tư nhân

B. Công ty hợp danh

C. Công ty nhỏ

D. Người nhận thầu độc lập

Câu 53: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của

A. Công ty tư nhân

B. Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 54: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là

A. Huy động vốn

B. Chuẩn bị các báo cáo tài chính

C. Tạo giá trị cho doanh nghiệp

D. Quyết định chính sách cổ tức

Câu 55: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ

A. Lập các báo cáo tài chính

B. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư

C. Quản lý tiền mặt

D. Tìm kiếm các nguồn tài trợ

Câu 56: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì

A. Được miễn thuế

B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

C. Trách nhiệm vô hạn

D. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Câu 57: Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là

A. Trách nhiệm hữu hạn

B. Đời sống là vĩnh viễn

C. Thuế bị đánh trùng hai lần

D. Trách nhiệm vô hạn

Câu 58: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là

A. Doanh số tối đa

B. Tối đa hoá lợi nhuận

C. Tối đa hoá giá trị công ty cho các cổ đông

D. Tối đa hoá thu nhập cho các nhà quản lý

Câu 59: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần

A. Tối đa hoá giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty

B. Tối đa hoá thị phần của công ty

C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty

D. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty

Câu 60: __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

C. Báo cáo dòng tiền

D. Báo cáo thu nhập

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị tài chính
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm