Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Quan hệ Kinh tế Quốc tế. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc:
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
C. Đa phương
D. B & C đúng
Câu 2: Căn cứ vào mức thuế, có thể chia thành các loại như sau:
A. Thuế quan ưu đãi, thuế quan ưu đãi đặc biệt, thuế quan phổ thông
B. Thuế quan ưu đãi, thuế quan phổ thông, thuế quan tự vệ
C. Thuế quan ưu đãi, thuế quan ưu đãi đặc biệt
D. Thuế quan phổ thông, thuế quan tự vệ
Câu 3: Chính sách kinh tế chung có trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây:
A. Thị trường chung
B. Liên minh tiền tệ
C. Liên minh kinh tế
D. B và C
Câu 4: Bán phá giá hối đoái
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu
C. Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng
D. Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống
Câu 5: Các thành viên của WTO là
A. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền
B. Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế
C. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3%
D. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF
Câu 6: Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO
A. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
B. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943
C. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực
D. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
Câu 7: "Thuế quan hóa" là việc chuyển các hình thức bảo hộ bằng các biện pháp phi thuế quan sang bảo hộ bằng thuế quan ở mức bảo hộ:
A. Tương đương
B. Thấp hơn
C. Cao hơn
Câu 8: Nguyên tắc MFN thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất kinh doanh và hàng hoá:
A. Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu
B. Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu
C. Cả hai trường hợp trên
D. Không trường hợp nào đúng
Câu 9: Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là:
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế
D. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
Câu 10: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào?
A. Ngày 15/12/1995
B. Ngày 28/7/1995
C. Ngày 8/11/1995
D. Ngày 1/1/1996
Câu 11: Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là:
A. 0%
B. 0-5%
C. Dưới 20%
D. Từ 0-10%
Câu 12: Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ?
A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
D. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm, con người vận hành máy móc thiết bị đó, tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
Câu 13: Bán phá giá hối đoái làm cho:
A. Xuất khẩu tăng
B. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
C. Du lịch nước ngoài vào trong nước tăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt).
A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại
B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên
D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng
Câu 15: Theo quy định của Hiệp định khung về Khu vực Đầu tư ASEAN (AIA), Việt Nam sẽ dành đãi ngộ NT cho các nhà đầu tư ASEAN vào năm 2010. Vào thời điểm đó, chính sách nào dưới đây của Việt Nam vi phạm quy định NT:
A. Dành cho Nhà đầu tư Singapore ưu đãi hơn Nhà đầu tư Thái Lan
B. Áp dụng chính sách hai giá trong việc cung cấp một số dịch vụ (giá cung cấp cho nhà đầu tư trong nước thấp hơn giá cho các nhà đầu tư từ ASEAN)
C. Cấm tất cả các nhà ĐTNN trong một số lĩnh vực
D. B & C
Câu 16: Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN:
A. Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do
B. Những ưu đãi một chiều mà các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước đang và chậm phát triển
C. Mua sắm Chính phủ
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 17: Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập
A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
B. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất, từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ
C. Từ người sản xuất sang ngân sách Chính phủ
D. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
Câu 18: So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:
A. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước, doanh nghiệp được cấp hạn ngạch
B. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
C. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch
D. Chính phủ
Câu 19: Để khắc phục hiện tượng giá cánh kéo, các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào?
A. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
B. Cải biến cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế tạo
C. Áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp chế tạo
D. Bán phá giá để đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 20: Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trườn
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 21: MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:
A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư
C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
D. A & B đúng
Câu 22: Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:
A. Nhãn hiệu hàng hóa
B. Nhãn hàng hóa
C. Tên thương mại
D. Cả 3 câu trên
Câu 23: Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối.
C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
D. A & C
Câu 24: ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào
A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia
B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia
C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar
D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei.
Câu 25: Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:
A. Ổn định
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Tăng hoặc giảm
Câu 26: Giá nào sau đây không đáp ứng được tiêu chí để trở thành giá quốc tế
A. Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan
B. Giá máy tính của hãng sản xuất IBM
C. Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin
D. Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London
Câu 27: Liên minh kinh tế là:
A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung
B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do
C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung
D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối
Câu 28: Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. A, B & C
Câu 29: Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là
A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế
C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành
Câu 30: Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế
A. Nguyên tắc
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
Câu 31: Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
Câu 32: Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chính thức
A. 149 thành viên
B. 123 thành viên
C. 150 thành viên
D. 146 thành viên
Câu 33: Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho
A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 34: Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào?
A. Người biểu diễn
B. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình
C. Tổ chức phát thanh truyền hình
D. Cả 3 đối tượng trên
Câu 35: Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế?
A. MFN
B. NT
C. Cạnh tranh công bằng
D. A & B đúng
Câu 36: Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ:
A. Có biểu thuế quan chung
B. Có đồng tiền chung
C. Có chính sách kinh tế chung
D. Có chính sách kinh tế chung, tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
Câu 37: Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là:
A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định
B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II
D. A & C đúng
Câu 38: Quyền tác giả có nội dung là
A. Quyền kinh tế
B. Quyền nhân thân
C. Cả hai quyền trên
D. Không đáp án nào đúng
Câu 39: Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như sau:
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 40: Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây:
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế
B. Liên minh thuế quan
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 41: Bán phá giá hàng hoá
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
Câu 42: Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?
A. Thành phần Kỹ thuật
B. Thành phần Thông tin
C. Thành phần Tổ chức
D. Thành phần Con người
Câu 43: Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là
A. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất
B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng
C. Đa dạng phong phú
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 44: Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm:
A. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu
B. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu
C. Cả hai phương án trên
D. Cả hai phương án trên đều sai
Câu 45: Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh kinh tế
C. Liên minh tiền tệ
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 46: Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)
A. Là thành viên của IMF, WB, ADB,
B. Là quan sát viên của GATT
C. Là thành viên của ASEM, APEC
D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
Câu 47: Khi WTO ra đời thì:
A. GATT không còn tồn tại nữa
B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
C. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO
D. A & B đúng
Câu 48: Liên kết nhỏ có nội dung:
A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước
B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế
D. B & C đúng
Câu 49: Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi:
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Thế giới
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 50: Chọn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Tăng hoặc giảm
D. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
Câu 51: Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm:
A. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá
B. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
C. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
Câu 52: Việc nước A bị coi là nền kinh tế phi thị trường mang lại cho nước A:
A. Lợi ích vì các đối tác sẽ cho nước A thời gian chuyển đổi lâu hơn
B. Bất lợi trong các vụ kiện chống bán phá giá.
C. Cả hai đáp án trên
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 53: Chọn câu nói đúng nhất:
A. Nguyên tắc MFN trong WTO là vô điều kiện
B. NTRs và MFN là hai nguyên tắc được sử dụng phổ biến trong chính sách thương mại Mỹ
C. Nguyên tắc NTRs là nguyên tắc nền tảng trong WTO
D. Hiện nay người ta không dùng tên gọi MFN mà lấy tên là NTRs
Câu 54: Yếu tố nào sau đây thuộc đặc điểm của thị trường chung (CM) và cho thấy thị trường chung là liên kết kinh tế quốc tế cao hơn so với Khu vực mậu dịch tự do?
A. Các nước xây dựng chính sách kinh tế chung
B. Các nước thực hiện tự do hoá thương mại giữa các nước trong khối
C. Các nước xây dựng một chính sách thuế quan chung khi buôn bán với các nước ngoài khối
D. Các nước xây dựng một chính sách thuế quan chung khi buôn bán với các nước ngoài khối, tự do dịch chuyển các nhân tố sản xuất
Câu 55: Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP):
A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng.
Câu 56: Các thành viên của APEC là
A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 57: Liên minh thuế quan có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối
D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối
Câu 58: Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức Thương mại Thế giới là
A. Minh bạch về chính sách
B. Minh bạch về tiếp cận thị trường
C. Hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên
Câu 59: Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất?
A. Giấy phép nhập khẩu
B. Thuế quan
C. Hạn ngạch nhập khẩu
D. Giấy phép chuyên ngành
Câu 60: Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:
A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin.
D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận