Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Kế hoạch hóa và dự đoán nhu cầu tài chính doanh nghiệp. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 0,4
B. 1,2
C. 2,5
D. 0,7
Câu 2: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. . Cả 3
Câu 3: Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc :
A. EBIT
B. Lãi vay phải trả
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 trđ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 trđ
B. 300 trđ
C. 82 trđ
D. 100 trđ
Câu 6: : Xác định khả năng một khách hàng không trả đư¬ợc nợ là một phần trong quá trình ________
A. Phân tích tín dụng
B. Phân tích khách hàng
C. Kinh doanh
D. Quản trị tín dụng
Câu 7: Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào :
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
B. Nợ dài hạn
C. Nợ ngắn hạn
D. Cả a & b
Câu 8: Bảng cân đối kế toán là:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
C. Cả a và b đều đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 9: Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax :
A. Qhv = 1000 , Qmax = 800
B. Qhv = 1000 , Qmax = 2000
C. Qhv = 1000, Qmax = 4000
D. Qhv = 1000, Qmax = 5000
Câu 10: Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm, lãi dồn gốc. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu?
A. 80 triệu
B. 40 triệu
C. 100 triệu
D. 0 triệu
Câu 11: Công ty Thuận Yến có tổng chi phí cố định FC = 2000 tr.đ. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 400 tr.đ, , lãi vay R = 20 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 10 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 8 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm = 750 tr.đ
B. Qhvtm = 1250 tr.đ
C. Qhvtm = 800 tr.đ
D. Qhvtm = 600 tr.đ
Câu 12: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Lựa chọn phương án sản xuất
C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền hoạt động
B. Dòng tiền dự án
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
Câu 15: Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
A. 10
B. 8,6
C. 11,4
D. 12
Câu 16: Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
A. Tóm lược tài trợ, Chi tiêu vốn dự kiến
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
C. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhậpMô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 18: Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Không câu nào đúng
Câu 19: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000
B. 4.000
C. 5.000
D. 6.000
Câu 20: Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:
A. Tổng tài sản với tổng nợ.
B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 trđ
B. 300 trđ
C. 82 trđ
D. 120 trđ
Câu 23: Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:
A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
D. Hệ số thanh toán lãi vay
Câu 24: Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 8 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 tr.đ, lãi vay R = 40 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm = 200 tr.đ
B. Qhvtm = 190 tr.đ
C. Qhvtm = 310 tr.đ
D. Qhvtm = 210 tr.đ
Câu 25: Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 tr.đ. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 tr.đ, , lãi vay R = 10 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 7 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm = 498 tr.đ
B. Qhvtm = 702 tr.đ
C. Qhvtm = 400 tr.đ
D. Qhvtm = 500 tr.đ
Câu 26: Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT
D. Chi phí hoạt động cố định
Câu 27: Các khoản nợ phải trả bao gồm:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách, phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
C. Tất cả đều đúng
Câu 28: ____ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.
A. Ngân sách tiền mặt
B. Chỉ số thanh toán nhanh
C. Chỉ số thanh toán hiện hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 29: Cho LN trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?
A. 460
B. 640
C. 1.000
D. 200
Câu 30: Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế .Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ.Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
A. 97%
B. 94%
C. 96%
D. Không câu nào đúng
Câu 33: Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. .6,0
B. 7,4
C. 1,1
D. 5,1
Câu 34: Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?
A. 500 sản phẩm
B. 400 sản phẩm
C. 450 sản phẩm
D. 490 sản phẩm
Câu 35: _____ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản
A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
C. Báo cáo dòng tiền
D. Ngân sách vốn
Câu 36: Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Nếu thv = 6 tháng thì:
A. Qhv = 0,5.Qmax
B. Công suất hoà vốn = 50%
C. Cả a & b
D. Qhv = 6Qmax
Câu 38: Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
D. Hoạt động
Câu 39: Khi phân tích tín dụng các công ty thư¬ờng xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
D. Tất cả các nguồn thông tin trên
Câu 40: Cho EBIT = 4000, lãi vay R = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?
A. 3,3
B. 7,5
C. 5,0
D. 2,5
Câu 43: Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
A. 600.000.000 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 650.000.000 đồng
Câu 44: _____ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
Câu 45: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 48: EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5,0
B. 8,0
C. 4,7
D. 14,0
Câu 49: Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Cả a và b
Câu 50: EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
D. Không câu nào đúng
Câu 51: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
A. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
B. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
C. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Câu 52: Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
Câu 53: Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN :
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
Câu 54: Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5,0
B. 7,5
C. 7,0
D. 14,0
Câu 55: Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
Câu 56: Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:
A. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
B. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
C. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 57: ............... thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
A. Các ngân hàng đầu tư
B. Các nhà đầu tư cổ phần thường
C. Các nhà phân tích tài chính
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 58: Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
A. 467 sản phẩm
B. 1900 sản pẩm
C. 2000 sản phẩm
D. Không câu nào đúng
Câu 60: Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Lãi gộp
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận