Câu hỏi: Các khoản nợ phải trả bao gồm:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách, phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
C. Tất cả đều đúng
Câu 1: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Bảng cân đối kế toán là:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
C. Cả a và b đều đúng
D. Không câu nào đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền hoạt động
B. Dòng tiền dự án
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào :
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
B. Nợ dài hạn
C. Nợ ngắn hạn
D. Cả a & b
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax :
A. Qhv = 1000 , Qmax = 800
B. Qhv = 1000 , Qmax = 2000
C. Qhv = 1000, Qmax = 4000
D. Qhv = 1000, Qmax = 5000
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Kế hoạch hóa và dự đoán nhu cầu tài chính doanh nghiệp
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận