Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm chi phí doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng.
Câu 4: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào :
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên
Câu 5: Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
A. EBIT = 590
B. EBIT = 540
C. EBIT = 460
D. EBIT = 900
Câu 7: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 9: Chi phí nào là chi phí cố định: thêm 1 đáp án
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C. Cả a & b
Câu 10: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
Câu 12: Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
Câu 13: Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 14: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
Câu 15: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ a và b đúng 158
Câu 17: EBIT là :
A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 18: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 19: Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông?
A. TL,Z = 96%
B. TL,Z = 4,16%
C. TL,Z = 41%
D. TL,Z = 30%
Câu 21: Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
D. Cả a & b
Câu 22: Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu?
A. 2.200
B. 1.800
C. 1.900
D. 1.000
Câu 23: Chi phí SXKD của DN bao gồm:
A. Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
C. Tất cả các câu trên
Câu 24: Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 400
C. 13.000
D. 1.600
Câu 25: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 27: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm :
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 28: Cho Tổng doanh thu = 20.000; Doanh thu thuần = 18.000; Giá vốn hàng bán = 12.000, lãi gộp bằng bao nhiêu? sửa lại vài ĐA sai để đánh lừa
A. 7.000
B. 6.000
C. 8.000
D. 26.000
Câu 30: Thu nhập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 32: Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
B. Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
Câu 34: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí SX của DN
B. Chi phí lưu thông của
C. Chi phí cho các hoạt động khác
D. Cả a ,b ,c.
Câu 36: Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:
A. 35%
B. 14%
C. 20%
D. 10%
Câu 37: Tỷ suất sinh lời của tài sản
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
C. Cả a và b đều đúng
Câu 38: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Lãi vay
D. Cả b và c đều đúng
Câu 39: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:
A. VC
B. FC
C. MC thay bằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp những ĐA khác nên dùng cả từ đầy đủ
D. TR
Câu 40: Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:
A. 5%
B. 15%
C. 20%
D. 50%
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận