Câu hỏi: Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 1: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là
A. Chỉ số trung bình ngành
B. Chỉ số của công ty cạnh tranh
C. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi
A. EAT, tổng tài sản, dòng tiền
B. EAT, tổng tài sản, doanh thu
C. EAT, doanh thu và dòng tiền
D. Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Lãi gộp
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh thu 2000; giá vốn hàng bán 1500; tổng tài sản 1600; hàng tồn kho 100; tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?
A. 1,25
B. 0,9375
C. 1,33
D. Không câu nào đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
B. Khả năng tài trợ linh hoạt
C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ
D. Việc lựa chọn thời điểm
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Có thông tin sau đây trong tháng Giêng: - Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $ - Doanh số tháng Giêng 200 triệu $ - Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu?
A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn quản trị tài chính
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận