Câu hỏi: Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 1: Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất
A. Đất đai và thiết bị
B. Hàng tồn kho
C. Thương hiệu
D. Các khoản phải thu
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
D. Giá trị cổ phần được mua lại
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 là bao nhiêu nếu người mua không nhận chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày?
A. 30,64%
B. 36,60%
C. 38,40%
D. 45,39%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi ròng
C. Lãi gộp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển
C. Doanh thu mất đi
D. Doanh thu cao hơn
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chỉ số __________ đo lường tốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt
A. Thanh toán nhanh
B. Thanh toán hiện hành
C. Sinh lợi
D. Hoạt động
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn quản trị tài chính
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh
- 832
- 1
- 60
-
56 người đang thi
- 539
- 0
- 60
-
53 người đang thi
- 567
- 0
- 20
-
48 người đang thi
- 745
- 6
- 60
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận