Câu hỏi: Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu $, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản phải thu tháng 3: 7
A. 88 triệu $
B. 92 triệu $
C. 100 triệu $
D. 140 triệu $
Câu 1: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty nhỏ
D. Người nhận thầu độc lập
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh số không mang lại lợi nhuận càng cao
A. Đúng
B. Sai
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Có thông tin sau đây trong tháng Giêng: - Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $ - Doanh số tháng Giêng 200 triệu $ - Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu?
A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Tỷ số thanh toán nhanh
C. Kỳ thu tiền bình quân
D. Cả 3 câu trên đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
A. Các khoản phải thu
B. Tiền lương
C. Hàng tồn kho
D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận được khi khách hàng không thực hiện chiết khấu là bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360 ngày.
A. 2,04%
B. 43,84%
C. 36,72%
D. 24,48%
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn quản trị tài chính
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh
- 778
- 1
- 60
-
67 người đang thi
- 512
- 0
- 60
-
72 người đang thi
- 552
- 0
- 20
-
59 người đang thi
- 692
- 6
- 60
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận