Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án - Phần 23. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh trả chi phí khám chữa bệnh là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh
Câu 2: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh bị phong cùi phải khám chữa bệnh là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh
Câu 3: Chọn câu sai. Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, bệnh nào bắt buộc người bệnh phải khám chữa là:
A. Lao
B. HIV
C. Giang mai
D. Nghiện ma túy
Câu 4: Năm ban hành của Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân:
A. Năm 1989
B. Năm 1999
C. Năm 2009
D. Năm 2005
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân là luật đầu tiên của ngành y tế
B. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân là nền tảng của Luật Dược và Luật Khám chữa bệnh
C. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân cập nhật và rất phù hợp với tình hình mới
D. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành năm 1989
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến vấn đề quyền được chết
B. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến y tế tư nhân
C. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến hiến ghép mô tạng
D. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến nghiên cứu cấu trúc gen trong PTN
Câu 7: Thuốc thành phẩm A dạng bột có tác dụng tiêu nhầy có thành phần: 200 mg acetylcystein và vitamin C. Thành phần hoạt chất là:
A. Acetylcystein
B. Vitamin C
C. Acetylcystein + Vitamin C
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 8: Hạn dùng của thuốc A là 30/04/2014. Vậy ngày mà thuốc A không được phép sử dụng là:
A. Ngày 31/10/2013
B. Ngày 30/04/2014
C. Ngày 01/05/2014
D. Ngày 01/11/2013
Câu 9: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và D. Khi xuất xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không có hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả ( không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả ( có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 1)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 2)
Câu 10: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và D. Khi xuất xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không đủ hàm lượng hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả (không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 1)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 2)
Câu 11: Nhà nước thực hiện việc dữ trữ quốc gia về thuốc để:
A. Bình ổn thị trường thuốc
B. Bảo đảm an ninh, quốc phòng
C. Phòng chống dịch bệnh
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 12: Giá bán giữa cơ sở kinh doanh với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là:
A. Giá nhập khẩu
B. Giá CIF
C. Giá bán buôn
D. Giá lẻ
Câu 13: Giá thuốc của Việt Nam được so sánh với các quốc gia có cùng điều kiện về:
A. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người
B. Sức mua bình quân đầu người
C. Mạng lưới cung cấp dịch vụ
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 14: Cơ quan thống nhất quản lý nhà nước về dược là:
A. Chính phủ
B. Bộ Y Tế
C. UBND các cấp
D. Cục Quản lý Dược
Câu 15: Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về dược là:
A. Chính phủ
B. Bộ Y Tế
C. UBND các cấp
D. Cục Quản lý Dược
Câu 16: Cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về dược là:
A. Chính phủ
B. Bộ Y Tế
C. UBND các cấp
D. Cục Quản lý Dược
Câu 17: Cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về dược trong phạm vi địa phương là:
A. Chính phủ
B. Bộ Y Tế
C. UBND các cấp
D. Cục Quản lý Dược
Câu 18: Chọn câu sai. Cơ quan phối hợp với Bộ Y tế quản lý nhà nước về giá thuốc là:
A. Bộ Công Thương
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Kế hoạch và đầu tư
D. Ngân hàng Nhà nước
Câu 19: Chọn câu sai. Cơ sở sản xuất thuốc A khi thành lập sẽ có thể có các ưu đãi sau:
A. Cơ sở A được miễn hoặc giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Cơ sở A được chính quyền địa phương hỗ trợ về đất đai (quy hoạch và bán cho A)
C. Được ngân hàng hỗ trợ vay vốn với lãi suất thấp
D. Tất cả nhân viên trong cơ sở A được miễn hoặc giảm thuế thu nhập cá nhân
Câu 20: Luật Dược gồm:
A. 9 chương 73 điều
B. 10 chương 120 điều
C. 9 chương 120 điều
D. 10 chương 73 điều
Câu 22: Cơ sở sản xuất thuốc A chuyên sản xuất thuốc. Cơ sở A cho xuất xưởng thuốc B (kết quả kiểm nghiệm tại cơ sở thì thuốc B đạt tiêu chuẩn dược điển Anh 2013) nhưng chưa đăng ký với Cục quản lý Dược.Vậy:
A. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A sai phạm
B. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A không sai phạm
C. Theo Luật Dược 2005 không quy định rõ về trường hợp này
D. Ý kiến khác
Câu 23: Cơ sở sản xuất thuốc A chuyên sản xuất thuốc. Cơ sở A cho xuất xưởng thuốc B (thuốc kháng sinh) có hạn dùng là 30/04/2014. Vậy cơ sở A phải lưu giữ mẫu thuốc B ít nhất đến ngày nào:
A. Ngày 30/04/2015
B. Ngày 30/04/2016
C. Ngày 01/05/2015
D. Ngày 01/05/2016
Câu 24: Công ty A chuyên sản xuất thuốc B và thực hiện phân phối thông qua một công ty C. Một người sử dụng thuốc B và phải nhập viện. Kết quả thanh tra thì thuốc B kém chất lượng do bảo quản không đúng ở kho của công ty C. Vây:
A. Công ty A chịu trách nhiệm bồi thường
B. Công ty C chịu trách nhiệm bồi thường
C. Công ty A và C liên đới chịu trách nhiệm bồi thường
D. Công ty A và C đều không chịu trách nhiệm bồi thường
Câu 25: Chọn câu sai. Theo Luật Dược 2005, hình thức kinh doanh thuốc gồm:
A. Sản xuất thuốc
B. Xuất nhập khẩu thuốc
C. Dịch vụ thử tương đương sinh học
D. Bán buôn thuốc
Câu 26: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty Cổ phần Dược Hậu Giang do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 27: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH ABC chuyên cung cấp dịch vụ bảo quản thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 28: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH ABC chuyên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 29: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH ABC chuyên phân phối thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 30: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của nhà thuốc ABC do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Phòng Y tế quận, huyện cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Chủ đề: Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận