Câu hỏi: Luật Dược gồm:

224 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. 9 chương 73 điều

B. 10 chương 120 điều

C. 9 chương 120 điều

D. 10 chương 73 điều

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh trả chi phí khám chữa bệnh là:

A. Quyền của người thầy thuốc

B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc

C. Quyền của người bệnh

D. Nghĩa vụ của người bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hạn dùng của thuốc A là 30/04/2014. Vậy ngày mà thuốc A không được phép sử dụng là:

A. Ngày 31/10/2013

B. Ngày 30/04/2014

C. Ngày 01/05/2014

D. Ngày 01/11/2013

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ sở sản xuất thuốc A chuyên sản xuất thuốc. Cơ sở A cho xuất xưởng thuốc B (kết quả kiểm nghiệm tại cơ sở thì thuốc B đạt tiêu chuẩn dược điển Anh 2013) nhưng chưa đăng ký với Cục quản lý Dược.Vậy:

A. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A sai phạm

B. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A không sai phạm

C. Theo Luật Dược 2005 không quy định rõ về trường hợp này

D. Ý kiến khác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Giá thuốc của Việt Nam được so sánh với các quốc gia có cùng điều kiện về:

A. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người

B. Sức mua bình quân đầu người

C. Mạng lưới cung cấp dịch vụ

D. Cả 3 ý đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nhà nước thực hiện việc dữ trữ quốc gia về thuốc để:

A. Bình ổn thị trường thuốc

B. Bảo đảm an ninh, quốc phòng

C. Phòng chống dịch bệnh

D. Cả 3 ý đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án - Phần 23
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm