Ôn tập trắc nghiệm thi  viên chức ngành Y tế  có đáp án - Phần 32

Ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án - Phần 32

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 782 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án - Phần 32. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

27 Lần thi

Câu 1: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Giai đoạn 4 của thử thuốc trên lâm sàng là gì?

A. là giai đoạn đầu tiên thử nghiệm trên người nhằm đánh giá sơ bộ về tính an toàn của thuốc

B. là giai đoạn thử nghiệm nhằm xác định liều tối ưu cho thử nghiệm lâm sàng và chứng minh tính an toàn, hiệu quả của thuốc bao gồm cả tính sinh miễn dịch của vắc xin thử trên đối tượng đích

C. là giai đoạn thử nghiệm được nghiên cứu trên quy mô lởn nhằm xác định tính ổn định của công thức, tính an toàn, hiệu quả điều trị ở mức tổng thể của thuốc hoặc để đánh giá hiệu quả bảo vệ và tính an toàn của vắc xin trên đối tượng đích

D. là giai đoạn được tiến hành sau khi thuốc đã được lưu hành nhằm tiếp tục đánh giá tính an toàn, hiệu quả điều trị của thuốc và theo dõi hiệu quả bảo vệ của vắc xin sau khi được dùng rộng rãi trong cộng đồng dân cư theo đúng điều kiện sử dụng

Câu 2: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thử thuốc trên lâm sàng giai đoạn 1, 2 và 3 được thực hiện khi nào?

A. trước khi đăng ký lưu hành thuốc

B. sau khi đăng ký lưu hành thuốc theo yêu cầu của cơ quan quản lý về dược có thẩm quyền

C. trong khi đăng ký lưu hành thuốc

D. cả 3 đáp án hên đều sai

Câu 3: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thử thuốc trên lâm sàng giai đoạn 4 được thực hiện khi nào?

A. trước khi đăng ký lưu hành thuốc

B. sau khi đăng ký lưu hành thuốc theo yêu cầu của cơ quan quản lý về dược có thẩm quyền

C. trong khi đăng ký lưu hành thuốc

D. cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thuốc thử lâm sàng phải bảo đảm yêu cầu nào sau đây?

A. Đã được nghiên cứu ở giai đoạn tiền lâm sàng

B. Có dạng bào chế ổn định

C. Đạt tiêu chuẩn chất lượng theo hồ sơ đăng ký thử lâm sàng

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 6: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Nhãn thuốc thử lâm sàng phải ghi dòng chữ gì?

A. “Thuốc dùng cho thử lâm sàng, cấm dùng cho mục đích khác”

B. “Thuốc dùng cho thử lâm sàng”

C. “Thuốc cấm dùng cho mục đích khác”

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 7: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thuốc được miễn thử lâm sàng trong trường hợp nào sau đây?

A. Thuốc generic

B. Thuốc mới đã được cấp phép lưu hành tại ít nhất một nước trên thế giới và có đầy đủ dữ liệu lâm sàng về an toàn, hiệu quả, trừ vắc xin

C. Thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc trước ngày Luật này có hiệu lực, trừ thuốc có chỉ định đốivới các bệnh thuộc danh mục do Bộ trưởng Bộ Y tế han hành

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 8: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Quy trình thử thuốc trên lâm sàng được quy định như thế nào?

A. Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng; Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng; Tổ chức thực hiện thử thuốc trên lâm sàng; Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng.

B. Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Tổ chức thực hiện thử thuốc trên lâm sàng; Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng.

C. Tổ chức thực hiện thử thuốc trên lâm sàng Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng

D. Tổ chức Ihực hiện thử thuốc trên lâm sàng Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng

Câu 9: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở kiểm nghiệm thuốc nguyên liệu làm thuốc bao gồm?

A. Cơ sở kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc của Nhà nước

B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc

C. Phòng kiểm nghiệm của cơ sở kinh doanh dược

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 11: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, đâu là nguyên tắc quản lý nhà nước về giá thuốc?

A. Quản lý giá thuốc theo cơ chế thị trường, tôn trọng quyền tự định giá, cạnh tranh về giá của tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc theo quy định của pháp luật

B. Bảo đảm công khai, minh bạch giá thuốc khi lưu hành thuốc trên thị trường

C. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân kinh doanh, người tiêu dùng và lợi ích của Nhà nước

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 16: Theo Đạo đức hành nghề dược, người hành nghề dược phải đặt lợi ích của ai lên trên hết?

A. Người bệnh

B. Người cao tuổi

C. Người bệnh và sức khoẻ nhân dân

D. Người bệnh nặng

Câu 17: Đạo đức hành nghề dược bao gồm những nội dung nào sau đây?

A. Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân. Tích cực, chủ động tuyên truyền kiến thức về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân

B. Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh, những bí mật liên quan đến bệnh tật của người bệnh

C. Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật và những quy định chuyên môn; thực hiện Chính sách quốc gia về thuốc. Không lợi dụng hoặc tạo điều kiện cho người khác lợi dụng nghề nghiệp để mưu cầu lợi ích cá nhân, vi phạm pháp luật

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 18: Đạo đức hành nghề dược bao gồm những nội dung nào sau đây?

A. Phải tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lý nhà nước, kiên quyết đấu tranh với các hiện tượng tiêu cực trong hoạt động nghề nghiệp

B. Phải trung thực, thật thà, đoàn kết, kính trọng các bậc thầy, tôn trọng đồng nghiệp, sẵn sàng học hỏi kinh nghiệm, trao đổi kiển thức với đồng nghiệp và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ

C. Phải hợp tác chặt chẽ với các cán bộ y tế khác để thực hiện tốt nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh, khám chữa bệnh, nghiên cứu khoa học

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 19: Đạo đức hành nghề dược bao gồm những nội dung nào sau đây?

A. Phải thận trọng, tỷ mỉ, chính xác trong khi hành nghề. Không được vì mục đích lợi nhuận mà làm thiệt hại sức khoẻ và quyền lợi của người bệnh, ảnh hưởng xấu đến danh dự và phẩm chất nghề nghiệp

B. Không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, tích cực nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ, phát huy sáng kiến, cải tiến, đáp ứng tốt các yêu cầu phục vụ xã hội trong mọi tình huống

C. Phải nâng cao tinh thần trách nhiệm trong hành nghề, gương mẫu thực hiện nếp sống văn minh; tích cực tham gia đấu tranh phòng chống các tệ nạn xã hội

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 21: Theo Quy định về y đức, đâu là tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác y tế?

A. Phải có lương tâm và trách nhiệm cao, hết lòng yêu nghề, luôn rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức của người thầy thuốc

B. Không ngừng học tập và tích cực nghiên cứu khoa học để nâng cao trình độ chuyên môn

C. Sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn gian khổ vi sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khoè nhân dân

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 22: Theo Quy định về y đức, không được sử dụng người bệnh làm thực nghiệm cho trường hợp nào?

A. cho những phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu khoa học khi chưa được phép của Bộ Y tế và sự chấp nhận của người bệnh

B. cho những phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu khoa học khi chưa được phép của Bộ Y tế

C. cho những phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu khoa học khi chưa được sự chấp nhận của người bệnh

D. cả 3 ý trên đều sai

Câu 23: Theo Quy định về y đức, đâu là tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác y tế?

A. Tôn trọng quyền được khám bệnh chữa bệnh của nhân dân

B. Tôn trọng những bí mật riêng tư của người bệnh; khi thăm khám, chăm sóc cần bảo đảm kín đáo và lịch sự

C. Quan tâm đến những người bệnh trong diện chính sách ưu đãi xã hội, không được phân biệt đối xử người bệnh

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 24: Theo Quy định về y đức, người hành nghề không được có thái độ gì?

A. ban ơn, lạm dụng nghề nghiệp và gây phiền hà cho người bệnh

B. ban ơn, lạm dụng nghề nghiệp

C. gây phiền hà cho người bệnh

D. lạm dụng nghề nghiệp

Câu 25: Theo Quy định về y đức, Khi tiếp xúc với người bệnh và gia đình họ, người hành nghề phải có thái độ gì?

A. Luôn có thái độ niềm nở, tận tình

B. Trang phục phải chỉnh tề, sạch sẽ để tạo niềm tin cho người bệnh

C. Phải giải thích tình hình bệnh tật cho người bệnh và gia đình họ hiểu để cùng hợp tác điều trị; phồ biến cho họ về chế độ, chính sách, quyền lợi và nghĩa vụ của người bệnh; động viên an ủi, khuyến khích người bệnh điều trị, tập luyện để chóng hồi phục

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 26: Theo Quy định về y đức, Khi cấp cứu, người hành nghề phải có thái độ gì?

A. Khẩn trương chẩn đoán, xử trí kịp thời không được đùn đầy người bệnh

B. Khẩn trương

C. Chính xác

D. Nhanh nhẹn

Câu 27: Theo Quy định về y đức, việc kê đơn phải thực hiện như thế nào?

A. phù hợp với chẩn đoán và bảo đảm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn

B. không vì lợi ích cá nhân mà giao cho người bệnh thuốc kém phẩm chất, thuốc không đúng với yêu cầu và mức độ bệnh

C. Đáp án 1 và 2 đúng

D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 28: Theo Quy định về y đức, đâu là tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác y tế?

A. Không được rời bỏ vị trí trong khi làm nhiệm vụ, theo dõi và xử trí kịp thời các diễn biến của người bệnh

B. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu đáo, hướng dẫn họ tìểp tục điều trị, tự chăm sóc và giữ gìn sức khoẻ

C. Khi người bệnh tử vong, phải thông cảm sâu sắc, chia buồn và hướng dẫn, giúp đỡ gia đình họ làm các thủ tục cần thiết

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 29: Theo Quy định về y đức, đâu là tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác y tế?

A. Thật thà, đoàn kết, tôn trọng đồng nghiệp, kính trọng cấc bậc thầy, sẵn sằng truyền thụ kiến thức, học hỏi kinh nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau

B. Khi bản thân có thiếu sót, phải tự giác nhận trách nhiệm về mình, không đổ lỗi cho đồng nghiệp, cho tuyến trước

C. Hăng hái tham gia công tác tuyên truyền giáo dục sức khoẻ, phòng chống dịch bệnh cứu chữa người bị tai nạn, Ốm đau tại cộng đồng; gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, giữ gìn môi trường trong sạch

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 27 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm