Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 295 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống , thấy có 52 người làm công việc văn phòng với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống?

A. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,52 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)

B. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \)

C. \(0,52 - 1,645 \le P \le 0,5 + 1,645.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)

D. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}}\)

Câu 5: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?

A. Không có sự khác biệt đáng kể

B. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn

C. Có sự khác biệt đáng kể

D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn

Câu 6: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:  

A. Hàm phân phối xác suất

B. Bảng phân phối xác suất

C. Hàm mật độ xác suất

D. Cả 3 phương án trên

Câu 8: E(X) và E(2X-1) bằng:

A. 2,5 và 4,4

B. 2,2 và 4,4

C. 2,7 và 4,4

D. 2,6 và 4,4

Câu 15: Xét giả thuyết H0 : “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định

A. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận

B. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê

C. A đạt môn Xác suất thống kê

D. A không đạt môn xác suất thống kê

Câu 16: Hai người cùng bắn vào một tấm bia.A là biến cố người thứ 1 bắn trúng B là biến cố người thứ 2 bắn trúng A, B có quan hệ gì?

A. A, B độc lập toàn phần

B. A, B không xung khắc

C. A, B có thể xảy ra đồng thời

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 17: Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

A. Mọi trường hợp

B. Chỉ cần phương sai hữu hạn

C. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn

D.  Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn

Câu 18: Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào?\(X\sigma = 12\alpha = 5\%\)  

A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ

B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ

C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ

D. Không thể đưa ra kết luận

Câu 21: Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

A. Bài toán kiểm định về kỳ vọng

B. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn

C. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 22: Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng:

A. \(\frac{1}{{5525}}\)

B. \(\frac{1}{{5526}}\)

C. \(\frac{1}{{5524}}\)

D. \(\frac{1}{{5523}}\)

Câu 27: Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì: \(N(\mu ,\mathop \sigma \nolimits^2 )\frac{{(n - 1)\mathop s\nolimits^2 }}{{\mathop \sigma \nolimits^2 }}\)

A. Có phân phối T-student với n bậc tự do

B. Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do

C. Có phân phối Khi- bình phương với n bậc tự do

D. Có phân phối Khi- bình phương với n-1 bậc tự do

Câu 28: Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?

A. Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra

B. Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót

C. Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên