Câu hỏi: Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là:
A. \(\frac{4}{{15}}\)
B. \(\frac{6}{{15}}\)
C. \(\frac{7}{{15}}\)
D. \(\frac{8}{{15}}\)
Câu 1: Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
A. 44%
B. 44,5%
C. 45%
D. 44,03%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên.Với độ tin cậy 95%. Ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?
A. (1008;1392)
B. (1020;1392)
C. (1008;1400)
D. (1008;1492)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống , thấy có 52 người làm công việc văn phòng với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống?
A. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,52 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)
B. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \)
C. \(0,52 - 1,645 \le P \le 0,5 + 1,645.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)
D. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130; ![]()
A. Khoảng 130,476 triệu đồng/năm
B. 130,476 triệu đồng/năm
C. Dưới 130,476 triệu đồng/năm
D. Trên 130,476 triệu đồng/năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giả sử \(X \in N\left( {\mu ,1} \right)\) . Lấy mẫu với n = 16 ta tính được \(\overline X = 10,1\) . Hãy kiểm định giả thuyết \({H_0}:\mu = 10,5\) với mức ý nghĩa 5%
A. Bác bỏ H0
B. Chấp nhận H0
C. Chắc chắn \(\mu \ne 10,5\)
D. Chắc chắn \(\mu < 10,5\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối t (Student)
D. Phân phối siêu bội
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 460
- 14
- 30
-
86 người đang thi
- 341
- 1
- 30
-
44 người đang thi
- 397
- 3
- 30
-
50 người đang thi
- 361
- 5
- 30
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận