Câu hỏi: Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?
A. Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra
B. Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót
C. Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính S (độ lệch mẫu hiệu chỉnh)
A. 36,944 (cm2)
B. 5,731 (cm)
C. 32,84 (cm2)
D. 6,708 (cm)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
A. 44%
B. 44,5%
C. 45%
D. 44,03%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào?\(X\sigma = 12\alpha = 5\%\)
A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ
B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ
C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ
D. Không thể đưa ra kết luận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nếu muốn độ chính xác tỉ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiên sinh viên:
A. 666 sinh viên
B. 330 sinh viên
C. 125 sinh viên
D. 385 sinh viên
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối t (Student)
D. Phân phối siêu bội
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 537
- 14
- 30
-
14 người đang thi
- 433
- 1
- 30
-
31 người đang thi
- 472
- 3
- 30
-
77 người đang thi
- 419
- 5
- 30
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận