Câu hỏi: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;

422 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. 12,137 triệu đồng/năm

B. 9,813 triệu đồng/năm

C. 9,221 triệu đồng/năm

D. 11,893 triệu đồng/năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xét giả thuyết H0 : “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định

A. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận

B. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê

C. A đạt môn Xác suất thống kê

D. A không đạt môn xác suất thống kê

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào?\(X\sigma = 12\alpha = 5\%\)  

A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ

B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ

C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ

D. Không thể đưa ra kết luận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?

A. Không có sự khác biệt đáng kể

B. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn

C. Có sự khác biệt đáng kể

D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:  

A. Hàm phân phối xác suất

B. Bảng phân phối xác suất

C. Hàm mật độ xác suất

D. Cả 3 phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên