Câu hỏi: Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?

158 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. 44%

B. 44,5%

C. 45%

D. 44,03%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

A. Bài toán kiểm định về kỳ vọng

B. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn

C. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất

D. Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:  

A. Hàm phân phối xác suất

B. Bảng phân phối xác suất

C. Hàm mật độ xác suất

D. Cả 3 phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng:

A. \(\frac{1}{{5525}}\)

B. \(\frac{1}{{5526}}\)

C. \(\frac{1}{{5524}}\)

D. \(\frac{1}{{5523}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?

A. Không có sự khác biệt đáng kể

B. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn

C. Có sự khác biệt đáng kể

D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên