Câu hỏi: Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?
A. 0,03
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,96
Câu 1: Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối t (Student)
D. Phân phối siêu bội
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Nếu muốn độ chính xác tỉ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiên sinh viên:
A. 666 sinh viên
B. 330 sinh viên
C. 125 sinh viên
D. 385 sinh viên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là:
A. \(\frac{4}{{15}}\)
B. \(\frac{6}{{15}}\)
C. \(\frac{7}{{15}}\)
D. \(\frac{8}{{15}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xét giả thuyết H0 : “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định
A. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận
B. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê
C. A đạt môn Xác suất thống kê
D. A không đạt môn xác suất thống kê
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
A. 44%
B. 44,5%
C. 45%
D. 44,03%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
A. Hàm phân phối xác suất
B. Bảng phân phối xác suất
C. Hàm mật độ xác suất
D. Cả 3 phương án trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 460
- 14
- 30
-
95 người đang thi
- 341
- 1
- 30
-
68 người đang thi
- 397
- 3
- 30
-
79 người đang thi
- 361
- 5
- 30
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận