Câu hỏi: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
A. Hàm phân phối xác suất
B. Bảng phân phối xác suất
C. Hàm mật độ xác suất
D. Cả 3 phương án trên
Câu 1: Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống , thấy có 52 người làm công việc văn phòng với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống?
A. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,52 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)
B. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \)
C. \(0,52 - 1,645 \le P \le 0,5 + 1,645.\sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,48}}{{100}}}\)
D. \(0,52 - 1,96 \le P \le 0,5 + 1,96.\sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}} \sqrt {\frac{{0,52.0,49}}{{100}}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào?\(X\sigma = 12\alpha = 5\%\)
A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ
B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ
C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ
D. Không thể đưa ra kết luận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?
A. 0,1
B. 0,95
C. 0,90
D. 0,96
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?
A. Mọi trường hợp
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
D. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Một chiếc hộp đựng 5 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên phấn trắng là bao nhiêu. Biết lần 1 đã lấy được phấn trắng?
A. \(\frac{2}{7}\)
B. \(\frac{3}{7}\)
C. \(\frac{4}{7}\)
D. \(\frac{5}{7}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130; ![]()
A. 12,137 triệu đồng/năm
B. 9,813 triệu đồng/năm
C. 9,221 triệu đồng/năm
D. 11,893 triệu đồng/năm
30/08/2021 3 Lượt xem
![Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12 Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12](/uploads/webp/2021/09/22/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-xac-suat-thong-ke-phan-12_1.png.webp)
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 12
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 404
- 14
- 30
-
86 người đang thi
- 291
- 1
- 30
-
70 người đang thi
- 357
- 3
- 30
-
36 người đang thi
- 324
- 5
- 30
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận