Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 254 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 4: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh. 

B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n. 

C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi. 

D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh \(\ge \)  600mm.

Câu 5: Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu. 

B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông. 

C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép. 

D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường

Câu 6: Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?

A. Tiết diện nguyên kéo chảy. 

B. Tiết diện thực kéo đứt. 

C. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm 

D. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm

Câu 7: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn. 

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm. 

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn. 

D. Chỉ xét hoạt tải LL ( 1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày. 

Câu 8:  Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt 

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát 

C. Tính theo sức kháng kéo 

D. Tính theo sức kháng ép mặt.

Câu 9: Đối với đường sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?

A. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm 

B. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm 

C. 4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm 

D. 3 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm

Câu 10: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?

A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất. 

B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất. 

C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất. 

D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.

Câu 11: Chiều cao đáy dầm của kết cấu nhịp cầu vượt sông được xác định như thế nào?

A. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m. 

B. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m. 

C. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi. 

D. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi. 

Câu 12: Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?

A. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ. 

B. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm 

C. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu. 

D. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độvõngcủa cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.

Câu 13: Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?

A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu. 

B. Kiểm toán cắt trượt nền đất 

C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa 

D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên

Câu 14: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa 

B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa 

C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa 

D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa 

Câu 16: Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?

A. Trong phạm vi đường cong 

B. Phạm vi trên cầu, trong hầm 

C. Trong ga 

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng 

B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm

C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm 

D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn 

Câu 18: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

A. Khác nhau về cấu tạo. 

B. Khác nhau về sơ đồ làm việc. 

C. Khác nhau về tuổi thọ. 

D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.

Câu 21: Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?

A. Là mức nước trung bình trong năm. 

B. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần. 

C. Là mức nước lũ tính với tần suất  10%

D. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%

Câu 22: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Câu 23: Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?

A. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.

B. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr \(\ge\)  150mm

C. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 90mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 10m/ống.

D. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 100mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 15m/ống.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên