Câu hỏi: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
A. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
Câu 1: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?
A. Khác nhau về cấu tạo.
B. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
C. Khác nhau về tuổi thọ.
D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao nhiêu?
A. 1000mm
B. 1800mm
C. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
D. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s (mm).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
A. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
B. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr \(\ge\) 150mm
C. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 90mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 10m/ống.
D. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 100mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 15m/ống.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/175
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/250
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?
A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu.
B. Kiểm toán cắt trượt nền đất
C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tải trọng làn thiết kế khi tính cho bản mặt cầu được lấy giá trị là bao nhiêu?
A. 9,3kN/m
B. 3,1 kN/m
C. 2,9 kN/m
D. 2,7 kN/m
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 523
- 0
- 25
-
27 người đang thi
- 207
- 0
- 25
-
88 người đang thi
- 180
- 0
- 25
-
66 người đang thi
- 255
- 0
- 25
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận