Câu hỏi: Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao nhiêu?

167 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. 1000mm

B. 1800mm 

C. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm. 

D. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s (mm).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?

A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất. 

B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất. 

C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất. 

D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu. 

B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông. 

C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép. 

D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn. 

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm. 

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn. 

D. Chỉ xét hoạt tải LL ( 1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên