Câu hỏi: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?
A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.
Câu 1: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?
A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
D. Chỉ xét hoạt tải LL ( 1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
A. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
A. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
B. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr \(\ge\) 150mm
C. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 90mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 10m/ống.
D. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 100mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 15m/ống.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/125
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/ 175
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các coc, chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá tri cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.
A. fl = 1/ 100. L
B. fl = 1/ 500. L
C. fl = 1/ 1000. L
D. fl = 1/ 1500. L
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 511
- 0
- 25
-
89 người đang thi
- 191
- 0
- 25
-
22 người đang thi
- 174
- 0
- 25
-
82 người đang thi
- 246
- 0
- 25
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận