Câu hỏi: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

134 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh. 

B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n. 

C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi. 

D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh \(\ge \)  600mm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?

A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu. 

B. Kiểm toán cắt trượt nền đất 

C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa 

D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?

A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất. 

B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất. 

C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất. 

D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:  Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt 

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát 

C. Tính theo sức kháng kéo 

D. Tính theo sức kháng ép mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

A. Khác nhau về cấu tạo. 

B. Khác nhau về sơ đồ làm việc. 

C. Khác nhau về tuổi thọ. 

D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên