Câu hỏi: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

169 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng 

B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm

C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm 

D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?

A. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.

B. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr \(\ge\)  150mm

C. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 90mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 10m/ống.

D. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr \(\ge\) 100mm và cự ly giữa các ống thoát \(\ge\) 15m/ống.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa 

B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa 

C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa 

D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu. 

B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông. 

C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép. 

D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?

A. Trong phạm vi đường cong 

B. Phạm vi trên cầu, trong hầm 

C. Trong ga 

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?

A. Là mức nước trung bình trong năm. 

B. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần. 

C. Là mức nước lũ tính với tần suất  10%

D. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên