Câu hỏi: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng 

B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm

C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm 

D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?

A. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ. 

B. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm 

C. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu. 

D. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độvõngcủa cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?

A. Là mức nước trung bình trong năm. 

B. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần. 

C. Là mức nước lũ tính với tần suất  10%

D. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:  Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt 

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát 

C. Tính theo sức kháng kéo 

D. Tính theo sức kháng ép mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên