Câu hỏi: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Khác nhau về cấu tạo. 

B. Khác nhau về sơ đồ làm việc. 

C. Khác nhau về tuổi thọ. 

D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa 

B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa 

C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa 

D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?

A. Là mức nước trung bình trong năm. 

B. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần. 

C. Là mức nước lũ tính với tần suất  10%

D. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh. 

B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n. 

C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi. 

D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh \(\ge \)  600mm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên