Câu hỏi: Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?

150 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Tiết diện nguyên kéo chảy. 

B. Tiết diện thực kéo đứt. 

C. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm 

D. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh. 

B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n. 

C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi. 

D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh \(\ge \)  600mm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?

A. Trong phạm vi đường cong 

B. Phạm vi trên cầu, trong hầm 

C. Trong ga 

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với đường sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?

A. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm 

B. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm 

C. 4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm 

D. 3 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu. 

B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông. 

C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép. 

D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

A. L/800 đối với tất cả các loại cầu. 

B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu  đường bộ. 

C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ. 

D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên