Câu hỏi: Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
A. Tiết diện nguyên kéo chảy.
B. Tiết diện thực kéo đứt.
C. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
D. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
Câu 1: Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?
A. Là mức nước trung bình trong năm.
B. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần.
C. Là mức nước lũ tính với tần suất 10%
D. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau:
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các coc H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.
A. fl = 1/ 100. L
B. fl = 1/ 500. L
C. fl = 1/ 1000. L
D. fl = 1/ 1500. L
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?
A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa
B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa
C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?
A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông.
C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.
D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
A. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
B. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
C. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
D. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 1
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 563
- 0
- 25
-
92 người đang thi
- 259
- 0
- 25
-
49 người đang thi
- 228
- 0
- 25
-
63 người đang thi
- 317
- 0
- 25
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận