
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 17
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 298 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
25/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào:
A. Doanh nghiệp.
B. Học viên được đào tạo.
C. Xã hội.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Nối hoạt động với phương pháp đào tạo đúng:
A. 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-E
B. 1-B, 2-E, 3-A, 4-C, 5-D
C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B, 5-E
D. 1-C, 2-E, 3-A, 4-B, 5-D
Câu 3: Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển là:
A. Phạm vi tổ chức 2 hoạt động
B. Thời gian thực hiện
C. Mục đích thực hiện
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Những hoạt động không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực:
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định nguồn nhân lực
D. Phát triển
Câu 5: Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội:
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
C. Chống lại thất nghiệp.
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
Câu 6: _________ là việc xác định xem sau khi được đào tạo và phát triển, nhân viên đã tiếp thu được những kiến thức gì?
A. Tổng kết kết quả học tập của học viên.
B. Đánh giá kết quả học tập của học viên.
C. Nâng cao chất lượng học tập của học viên.
D. Định hướng kết quả học tập của học viên.
Câu 7: Câu trả lời nào sai cho câu hỏi “Vì sao tổ chức nên hạn chế hình thức đào tạo từ xa?”
A. Chi phí cao
B. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập
C. Đầu tư cho việc chuẩn bị bài giảng lớn
D. Thiếu trao đổi trực tiếp giữa học viên và giảng viên
Câu 8: Sắp xếp theo trình tự xây dựng một chương trình đào tạo:
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-5-4-6-7
C. 3-1-2-4-5-6-7
D. 3-1-2-5-4-6-7
Câu 9: Tổ trưởng phân xưởng hướng dẫn công nhân quy trình vận hành máy móc. Đây là phương pháp đào tạo nào?
A. Đào tạo theo kiểu học nghề.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
C. Luân chuyển và thuyên chuyển công việc.
D. Đào tạo theo phương thức từ xa.
Câu 10: Công tác xác định mục tiêu đào tạo bao gồm:
A. Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo.
B. Số lượng và cơ cấu học viên.
C. Thời gian đào tạo.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 11: Tốn kém chi phí cao không là nhược điểm của phương pháp đào tạo nào?
A. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
B. Đào tạo kỹ năng xử công văn và giấy tờ.
C. Đào tạo từ xa.
D. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
Câu 12: Ưu điểm của phương pháp “đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm”?
A. Đơn giản, dễ tổ chức.
B. Cung cấp thông tin cho học việc 1 lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau.
C. Được trang bị kiến thức lý thuyết và những kỹ năng thực hành.
D. Không tồn nhiều công sức tiền của.
Câu 13: Nhược điểm của loại hình đào tào nguồn nhân lực “kèm cặp và chỉ bảo” là gì?
A. Đắt
B. Làm hư hỏng
C. Bị lây nhiễm 1 số phương pháp, cách thức làm việc không tiên tiến
D. Không có điều kiện thử công việc thật
Câu 14: Phương pháp nào sau đây là phương pháp “đào tạo nguồn nhân lực ngoài công việc”?
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 4
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp đào tạo NNL “luân chuyển và thuyên chuyển công việc” là gì?
A. Được làm ít công việc.
B. Thời gian ở lại một công việc hay một vị trí quá ngắn.
C. Không được mở rộng kỹ năng làm việc của học viên.
D. Đáp án khác.
Câu 16: Ba vấn đề ưu tiên quan trọng hàng đầu trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực thế kỷ 21 là:
A. Phục vụ khách hàng - Đổi mới công nghệ - Đào tạo kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ.
B. Nâng cao chất lượng - Đổi mới công nghệ, kỹ thuật - Phục vụ khách hàng.
C. Kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ - Nâng cao chất lượng - Phục vụ khách hàng.
D. Nâng cao chất lượng - Đổi mới công nghệ, kỹ thuật - Mở rộng quy mô.
Câu 17: Đối với những nghề tương đối phức tạp, các công việc có tính đặc thù, nên thực hiện phương pháp đào tạo và phát triển nào?
A. Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D. Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
Câu 18: Phương pháp được sử dụng để đào tạo rất nhiều kỹ năng mà không cần người dạy là:
A. Đào tạo theo phương thức từ xa.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Các bài giảng - hội nghị - báo cáo.
Câu 19: Xác định nhu cầu đào tạo là xác định:
A. Khi nào - bộ phận nào - ai đào tạo - cần bao nhiêu người.
B. Khi nào - bộ phận nào - đào tạo kỹ năng nào?
C. Khi nào - bộ phận nào - kỹ năng nào - loại lao động nào - cần bao nhiêu người.
D. Ai đào tạo - bộ phận nào - cần bao nhiêu người.
Câu 20: Phương pháp đào tạo bao gồm các cuộc hội thảo, học tập trong đó sử dụng các thủ thuật: bài tập tình huống, diễn kịch, mô phỏng trên vi tính, trò chơi quản lí là:
A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Đào tạo xử lí công văn giấy tờ.
Câu 21: ... là điều kiện quyết định để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh:
A. Đào tạo và phát triển
B. Hoạnh định nguồn nhân lực
C. Giáo dục và đào tạo
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Kèm cặp và chỉ bảo bao gồm:
A. Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp.
B. Kèm cặp bởi một cố vấn.
C. Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm.
D. Cả A, B, C.
Câu 23: Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính có ưu điểm là:
A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều kĩ năng mà không cần người chỉ dẫn.
B. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu trả lời của người học thông qua việc cung cấp lời giảng sau câu trả lời.
C. Đơn giản, dễ tổ chức.
D. A và B đúng.
Câu 24: Đào tạo theo kiểu: bài giảng hội nghị hay thảo luận có nhược điểm gì?
A. Đầu tư cho sự chuẩn bị bài giảng rất lớn
B. Tốn thời gian,phạm vi hẹp
C. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập
D. Có thể gây ra những thiệt hại
Câu 25: Phương pháp huấn luyên tại bàn giấy được áp dụng cho:
A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc.
B. Quản trị gia và chuyên viên ngoài nơi làm việc.
C. Công nhân tại nơi làm việc.
D. Công nhân ngoài nơi làm việc.

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án
- 865
- 63
- 25
-
81 người đang thi
- 491
- 32
- 25
-
88 người đang thi
- 412
- 19
- 25
-
18 người đang thi
- 1.0K
- 22
- 25
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận